CAN TAM-CHÂM

N p 224 Gan sàn Zhèn

Đặc biệt Tân huyệt.
Mô tả huyệt Điểm đè đau sau lưng vùng gan và hai bên phải trái điểm đó đo ra 1 thón.
Tác dụng trị bệnh
Đau vùng gan, gan sưng lớn.
Phương pháp châm cứu
Châm xiên sâu 0,5 – 1 thốn.

CAN THẤT

NP77 GànShù

CAN THẤT
CAN THẤT

Đặc biệt Tân huyệt.
Mô tả huyệt Xác định núm vú rồi kéo thắng xuống, huyệt ỏ giữa xương sườn thứ 6,7.

Vị trí huyệt Can thắt
Tác dụng trị bệnh
Viêm gan lớn, đau vùng gan.
Phương pháp châm cứu
Châm Xiên, sâu 0,3 – 0,5 thốn.

CAN-VIÊM ĐIỂM

NP 196 Gàn Yán Diăn.

CAN-VIÊM ĐIỂM
CAN-VIÊM ĐIỂM

Đặc biệt Tân huyệt.
Mô tả huyệt Xác định đĩnh cao của mắt cá trong chân, rồi đo lên 2 thốn.
Tác dụng trị bệnh
Viêm gan, đái dầm, thống kinh.
Phương pháp châm cứu
Châm Thẳng, sâu 1-1,5 thốn.

CAO CỐT

CAO CỐT
CAO CỐT

Đặc biệt Kỳ huyệt.
Tên gọi Nơi cao nhất của mỏm xương quay nên gọi là cao cót.
Mô tả huyệt Huyệt nằm trên mỏm của đầu xương quay sau lòng bàn tay.

Tác dụng trị bệnh Đau cánh tay.
Phương pháp châm cứu:

Cứu 7 lửa

Bài trướcCAN NHIỆT HUYỆT
Bài tiếp theoHUYỆT CÁCH DU 

BÌNH LUẬN

Nhập nội dung bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.