HUYỆT NHU HỘI
HUYỆT NHU HỘI
臑㑹穴
TE 13 Nào huì xué (Nao Roe)
Xuất xứ của huyệt Nhu Hội:
«Giáp ất»
Tên gọi của huyệt Nhu Hội:
- "Nhu" có nghĩa là...
HUYỆT PHONG TRÌ
HUYỆT PHONG TRÌ
風池穴
G 20 Fēng chí xué (Fong Tchre)
Xuất xứ của huyệt Phong Trì:
«Linh khu - Nhiệt bệnh».
Tên gọi của huyệt Phong Trì:
- "Phong"...
HUYỆT KIÊN DU
HUYỆT KIÊN DU
肩俞穴
Jiān yú xué
Đặc biệt của huyệt Kiên Du:
Kỳ huyệt
Mô tả của huyệt Kiên Du:
Huyệt nằm ở giữa đường nối của hai huyệt...
HOẠT NHỤC MÔN
HOẠT NHỤC MÔN
滑肉門穴
S 24 Huá ròu mén xué
Xuất xứ của huyệt Hoạt Nhục Môn:
«Giáp ất».
Tên gọi của huyệt Hoạt Nhục Môn:
- "Hoạt" có nghĩa...
NGOẠI LAO CUNG
NGOẠI LAO CUNG
外勞宮穴
Wài láo gōng xué
Xuất xứ của huyệt Ngoại Lao cung:
«Hoạt nhân bí chỉ».
Đặc biệt của huyệt Ngoại Lao cung:
Kỳ huyệt
Mô tả của...
HỘI ÂM
HỘI ÂM
會陰穴
CV 1 Huì yīn xué
Xuất xứ của huyệt Hội Âm:
«Giáp ất»
Tên gọi của huyệt Hội Âm:
- "Hội" có nghĩa là cùng đổ về.
-...
Huyệt Cách quan
Huyệt Cách quan
膈關穴
Vị trí:
Dưới mỏm gai đốt sống lưng 7 sang ngang mỗi bên 3 thốn.
Cách châm:
Châm chếch kim, sâu 0,5 đến 1 thốn....
Huyệt Đại trường du
Huyệt Đại trường du
大陽俞穴
Vị trí:
Dưới đốt sống lưng lố (đốt thắt lưng 4) sang ngang mỗi bên 1,5 thốn. Ngồi ngay ngắn hay nam...
Vị trí của Uyên cốt ở đâu?
Vị trí của Uyên cốt ở đâu?
腕骨穴
Vị trí:
Huyệt nằm ở cạnh ngoài bàn tay, phía trước xương cổ tay, chỗ lõm.
Cách lấy huyệt:
Để ngứa...
HUYỆT THÍNH CUNG
HUYỆT THÍNH CUNG
聽宮穴
SI 19 Tīng gōng xué (Ting Kong).
Xuất xứ của huyệt Thính Cung:
«Linh khu - Thích tiết chân tà».
Tên gọi của huyệt Thính...
HUYỆT THIÊN ĐỘT
HUYỆT THIÊN ĐỘT
天突穴
CV 22 Tiān tū xué (Tienn Trou).
Xuất xứ của huyệt Thiên Đột:
«Linh khu - Bản du».
Tên gọi của huyệt Thiên Đột:
- "Thiên"...
TIỂU NHI DIÊM HÁO
TIỂU NHI DIÊM HÁO
小儿盬哮穴
Xiǎo'ér gǔ xiāo xué
Đặc biệt của huyệt Tiểu Nhi Diêm Háo:
Kỳ huyệt.
Mô tả của huyệt Tiểu Nhi Diêm Háo:
Huyệt nằm ở...
THƯỢNG BÁT TÀ
THƯỢNG BÁT TÀ
上八邪穴
EP 19 Shàng bā xié xué.
Đặc biệt của huyệt Thượng Bát Tà:
Kỳ huyệt.
Mô tả của huyệt Thượng Bát Tà:
Úp bàn tay, giữa...
Tác dụng và vị trí của Huyệt Kỳ Môn
Tác dụng và vị trí của Huyệt Kỳ Môn
期門穴
Vị trí:
ở khe sụn sườn 6-7, thẳng đầu vú xuống.
Cách lấy huyệt:
Từ huyệt Cự khuyết ở...
HUYỆT HỔ KHẨU
HUYỆT HỔ KHẨU
虎口穴
Hǔkǒu xué
Xuất xứ của huyệt Hổ Khẩu:
«Thiên kim».
Đặc biệt của huyệt Hổ Khẩu:
Kỳ huyệt
Mô tả của huyệt Hổ Khẩu :
Huyệt nằm ở...
BỔ TẢ THEO ” CHÂM CỨU TỤ ANH “
BẢNG BỔ TẢ THEO " CHÂM CỨU TỤ ANH " CỦA CAO VÕ
Đường kinh
Hư chứng
Thực chứng
BỔ
Tả
CAN
Khúc tuyền
Hành gian
ĐỞM
Hiệp khê
Dương phụ
TẾU TRƯỜNG
Hậu khê
Tiêu hải
TAM TIÊU
Trung...
HUYỆT LẶC HÁ
HUYỆT LẶC HÁ
肋罅穴
Lē xià xué
Xuất xứ của huyệt Lặc Há:
«Thiên kim dực»
Tên gọi của huyệt Lặc Há:
-Há (chỗ hổ để xen vào).
- Lặc (xương...
VỊ TRÍ HUYỆT TRUNG LIÊU Ở ĐÂU?
VỊ TRÍ HUYỆT TRUNG LIÊU Ở ĐÂU?
中髎穴
B 33 Zhōng liáo xué (Tchong Tsiao)
Xuất xứ của huyệt trung Liêu từ sách nào?
Sách: «Giáp ất».
Ý nghĩa...
TÂN MINH 2
TÂN MINH 2
新明穴
Xīn míng xué
Đặc biệt của huyệt Tân Minh 2:
Kỳ huyệt.
Mô tả của huyệt Tân Minh 2:
Huyệt ổ vùng trán, cuối chân lông...
HUYỆT TÌNH TRUNG
HUYỆT TÌNH TRUNG
晴中穴
Qíng zhōng xué
Đặc biệt của huyệt Tình Minh:
Kỳ huyệt.
Mô tả của huyệt Tình Minh:
Huyệt nằm chính giữa con ngươi.
Tác dụng trị...