TÍCH CHÂM

Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 1.Khe giữa đốt sống cổ 2. Khe giữa đốt sống cổ 3.Khe giữa đốt sống cổ 4.

CỔ 1

Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 1.

Vùng Chi Phối : Đầu, tuyến yên, da đầu, sọ não, tai giữa, trán, hệ thần kinh giao cảm

Tác Dụng : Trị đầu đau, kích động, mất ngủ, đầu lạnh, huyết áp cao, nửa đầu đau, thần kinh bị tổn thương, hay quên, hay mệt, chóng mặt.

CỔ 2

Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 2.

Vùng Chi Phối : Mắt, thần kinh thị giác, thần kinh thính giác, xoang mũi, xương chũm, lưỡi, trán.

Tác Dụng : Trị xoang mũi viêm, dị ứng, mắt lệch, bệnh về mắt, điếc, nói khó, mắt mờ.

CỔ 3

Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 3.

Vùng Chi Phối : Má, tai ngoài, xương mặt, răng, thần kinh tam thoa.

Tác Dụng : Trị thần kinh đau nhức, thần kinh viêm, mụn nhọt, chàm.

CỔ 4

Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 4.

Vùng Chi Phối : Mũi, môi, miệng, vòi tai.

Tác Dụng : Trị sốt, họng viêm, V.A, thính giác giảm.

CỔ 5

Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 5

Vùng Chi Phối : Thanh quản, cổ, họng.

Tác Dụng : Trị thanh quản viêm, khan tiếng, họng viêm, bệnh ở họng.

CỔ 6

Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 6

Vùng Chi Phối : Gân cơ cổ, vai, amydale.

Tác Dụng : Trị cổ vẹo, cánh tay đau, amydale viêm.

CỔ 7

Vị Trí : Khe giữa đốt sống cổ 7

Vùng Chi Phối : Tuyến giáp trạng, bao hoạt dịch khớp vai, khủy tay.

Tác Dụng : Trị bệnh tuyến giáp.

ĐỐT XƯƠNG CÙNG

Vị Trí : Khe giữa đốt xương cùng.

Vùng Chi Phối : Xương chậu, mông.

Tác Dụng : Trị xương cùng bệnh, cột sống vẹo.

ĐỐT XƯƠNG CỤT

Vị Trí : Ngay đầu xương cụt.

Vùng Chi Phối : Trực trường, hậu môn.

Tác Dụng : Trị bệnh trĩ, da ngứa, vùng xương cùng đau, mông đau.

LƯNG 1

Vị Trí : Khe giữa đốt sống thắt lưng 1.

Vùng Chi Phối : Đại trường, háng.

Tác Dụng : Trị táo bón, kết trường viêm, lỵ, tiêu chảy, thoái vị ruột.

LƯNG 2

Vị Trí : Khe giữa đốt sống thắt lưng

Vùng Chi Phối : Ruột dư, bụng, đùi.

Tác Dụng : Trị các chứng cơ co rút : chuột rút, khó thở, ngộ độc Acid, tĩnh mạch giãn.

LƯNG 3

Vị Trí : Khe giữa đốt sống thắt lưng

Vùng Chi Phối : Bộ phận sinh dục, tử cung, bàng quang, đầu gối.

Tác Dụng : Trị bàng quang bị rối loạn, kinh nguyệt không đều, tắt kinh, liệt dương, lão suy, gối mỏi, gối đau nhức.

LƯNG 4

Vị Trí : Khe giữa đốt sống thắt lưng

Vùng Chi Phối : Tiền kliệt tuyến, cơ thắt lưng, thần kinh tọa,

Tác Dụng : Trị thần kinh tọa đau, thắt lưng đau, lưng đau, tiểu nhiều.

LƯNG 5

Vị Trí : Khe giữa đốt sống thắt lưng

Vùng Chi Phối : Phần dưới của chân : cẳng chân, cổ chân, bàn chân.

Tác Dụng : Trị chân yếu, chân lạnh, chân co cứng, mắt cá chân sưng phù, cổ chân liệt.

NGỰC 1

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 1.

Vùng Chi Phối : Cánh tay, khuỷ tay, cẳng tay, cổ tay, bàn tay, ngón tay, thực quản, khí quản.

Tác Dụng : Trị ho, khó thở, suyễn, hơi thở ngắn, cẳng tay đến bàn tay đau.

NGỰC 2

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 2.

Vùng Chi Phối : Tim và các van tim, màng bao tim, động mạch vành.

Tác Dụng : Trị bệnh ở ngực và cơ màng tim.

NGỰC 3

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 3.

Vùng Chi Phối : Phổi, khí quản, màng phổi, ngực, vú.

Tác Dụng : Trị phế quản viêm, phổi viêm, màng phổi viêm, cúm.

NGỰC 4

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng

Vùng Chi Phối : Túi mật, ống dẫn mật.

Tác Dụng : Trị bệnh ở túi mật, sỏi mật, hoàng đản.

NGỰC 5

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng

Vùng Chi Phối : Gan, đám rối mặt trời, huyết.

Tác Dụng : Trị bệnh gan, thiếu máu, rối loạn tuần hoàn máu, sốt, huyết áp thấp, khớp viêm.

NGỰC 6

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng

Vùng Chi Phối : Dạ dày.

Tác Dụng : Trị bệnh ở dạ dày, thần kinh dạ dày, bụng đầy, ợ nóng, khó tiêu.

NGỰC 7

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 7.

Vùng Chi Phối : Tuỵ, tá tràng.

Tác Dụng : Trị dạ dày viêm, dạ dày loét.

NGỰC 8

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 8.

Vùng Chi Phối : Lách.

Tác Dụng : Trị sức đề kháng suy giảm.

NGỰC 9

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 9.

Vùng Chi Phối : Tuỷ, thận, tuyến thượng thận.

Tác Dụng : Trị dị ứng, mề đay.

NGỰC 10

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 10.

Vùng Chi Phối : Thận.

Tác Dụng : Trị bệnh thận, động mạch xơ cứng, suy nhược, hay mệt, thận viêm, bể thận viêm.

NGỰC 11

– Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 11.

– Vùng Chi Phối : Thận, niệu quản.

– Tác Dụng : Trị các bệnh ngoài da, mụn nhọt, chàm.

NGỰC 12

Vị Trí : Khe giữa đốt sống lưng 12.

Vùng Chi Phối : Tiểu trường, tuần hoàn bạch huyết.

Tác Dụng : Trị bệnh thấp, khí thống, vô sinh.

Theo Từ điển tra cứu đông y dược

Lương Y Hoàng Duy Tân

Lương Y Trần Văn Nhủ

Bài trướcXích y châm trong châm cứu xich y cham
Bài tiếp theoDiện Châm – tác dụng chữa bệnh của phương pháp châm ở Mặt

BÌNH LUẬN

Nhập nội dung bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.