Tác dụng của Nhân Trung Hoàng 人中黃
Tác dụng của Nhân Trung Hoàng 人中黃
Tên dùng trong đơn thuốc:
Nhân trung hoàng.
Bào chế:
Lấy bột Cam thảo cho vào ống tre, dùng tùng...
Hoài sơn (Sơn dược, củ mài)
Hoài sơn (Sơn dược, củ mài)
Dioscorea persimilisPrain et Burkill, họ Củ nâu (Dioscoreaceae).
Hoài sơn (Sơn dược, củ mài)
Trên thực tế người ta còn chế...
Dế Trũi, Con Dế 蝼蛄
Dế Trũi, Con Dế 蝼蛄
LÂU CÔ
Tên dùng trong đơn thuốc:
Lâu cô,Thổ cẩu tử.
Phần cho vào thuổc:
Thân dế khô ráo.
Bào chế:
Lấy con đực, bỏ cánh...
Thạch cao (Bạch hổ, băng thạch)
Thạch cao. (Bạch hổ, băng thạch)
Gypsum Fibosum
Thạch cao
Thành phần: chủ yếu là calci - sunfat ngậm nước (CaSO4. 2H2O)
Tính vị quy kinh: Vị ngọt,...
Kinh giới
Kinh giới
Herba Elsholtziae ciliatae
(Herba E. ciliatae)
Dùng lá tươi hoặc khô, ngọn có hoa (kinh giới tụê) của cây kinh giới -Elsholtziae ciliatae(Thunh) Hyland. Họ...
Toàn Phúc Hoa: tác dụng và liều dùng
Toàn Phúc Hoa: tác dụng và liều dùng
旋覆花
Tên dùng trong đơn thuốc:
Toàn phúc hoa, Kim phí hoa, Kim phí thảo, Toàn phúc hoa.
Phần...
Tác dụng chữa bệnh của Bại Tương Thảo 敗 醬 草
Tác dụng chữa bệnh của Bại Tương Thảo 敗 醬 草
敗醬草的功效
Tên dùng trong đơn thuốc:
Bại tương, Bại tương thảo.
Phần cho vào thuốc:
Toàn thảo (cây).
Bào chế:
Bỏ...
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA BỐI MẪU LÀ GÌ?
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA BỐI MẪU LÀ GÌ? 川贝母
Tên dùng trong đơn thuốc:
Triết Bối mẫu, Đại bối mẫu, Tượng bổi mẫu, Triết...
Thần khúc (lục thần khúc)
Thần khúc (lục thần khúc)
Massa medicata fermentata
Thần khúc (lục thần khúc)
Là chế phẩm được chế biến từ một số vị thuốc đông y phối...
THƯƠNG NHĨ TỬ: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG
THƯƠNG NHĨ TỬ: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG
蒼耳子
QUẢ KÉ
Tên dùng trong bài thuốc:
Thương nhĩ tử.
Phần cho vào thuốc:
Quả.
Bào chế:
Chọn sạch tạp...
Cam thảo nam – Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo
Cam thảo nam
Herba et Radix Scopariae
Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo
Toàn cây kể cả rễ dạng tươi hay đã phơi hoặc...
Tam thất (Sâm tam thất, Kim bất hoán)
Tam thất (Sâm tam thất, Kim bất hoán)
Panax notoginseng(Burk. ) F. H. Chen =Panax pseudo - ginsengWall, họ Nhân sâm (Araliaceae).
Tam thất (Sâm tam...
Thạch hộc (Hoàng thảo, phong lan)
Thạch hộc (Hoàng thảo, phong lan)
Thạch hộc (Hoàng thảo, phong lan)
Dendrobium sp., họ Lan (Orchidaceae).
Bộ phận dùng: Thân của nhiều loài phong lan.
Loại có...
TÁC DỤNG CỦA KHIÊN NGƯU TỬ
TÁC DỤNG CỦA KHIÊN NGƯU TỬ - 牽牛子
(Hột bìm bìm)
Tên dùng trong đơn thuốc:
Khiên ngưu tử, Hắc sửu, Bạch sửu, Hắc bạch sửu, Nhị...
Ô dược
Ô dược
Radix Linderae
Ô dược
Dùng rễ khô của cây ô dược-Lindera aggregata(Sim.) Kosterm. họ Long não-Lauraceae.
Tính vị: vị cay ; tính ấm.
Quy kinh: vào kinh...
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA HẬU PHÁC LÀ GÌ?
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA HẬU PHÁC LÀ GÌ? 厚朴
Tên dùng trong đơn thuốc:
Hậu phác, Xuyên hậu phác, Chế quyển phác (vỏ Hậu...
Ma hoàng
Ma hoàng
麻黃
+ Ma hoàng (Herba Ephedrae) là phần ngọn hay trên mặt đất phơi âm can hoặc sấy khô của cây ma hoàng (Ephedra...
ÁP CHÍCH THẢO
ÁP CHÍCH THẢO
鴨职草
(CAMMKL1A COMMUNỈS)
Đọc thêm các tên khác :
碧竹子 各雞 舌草 帽子施
Bích trúc tử, Cầm kê, thiệt thảo, Mạo tử hoa
Tính chất :
Khí hàn,...
Kỷ tử (Câu kỷ tử, khởi tử)
Kỷ tử (Câu kỷ tử, khởi tử)
Kỷ tử (Câu kỷ tử, khởi tử)
Lycium sinenseMill., họ Cà (Solanaceae).
Bộ phận dùng:
Quả chín đỏ là tốt
Vỏ rễ...
Táo bón dùng loại thuốc Nam nào?
Táo bón dùng loại thuốc Nam nào?
Phan Tả Diệp 番泻叶
+ Phan tả diệp (Folium Sennae) là lá phơi hay sấy khô của cây hiệp...