Chi tử (dành dành)
Chi tử (dành dành).
Chi tử mọc ở núi gọi là sơn chi tử -Gardenia floridaL =Gardenia jasminoidesEllis Họ cà phê -Rubiaceae
Chi tử
Bộ phận dùng:...
Trạch lan
TRẠCH LAN
Tên thuốc: Herba Lycobi
Tên thực vật: Lycopus lucidus Turcz. var. Hirtus Regel
Tên Việt Nam: Lá Mần Tưới.
Bộ phận dùng: Toàn bộ phần trên...
Xạ đen Hòa Bình và tác dụng điều trị ung thư
Xạ đen và tác dụng điều trịung thư
Cây xạ đen có tên khoa học là Celastrus hindsii. Trong xạ đen có chứa các chất:...
Ô mai
Ô mai
Fructus Armeniacae praeparatus
Ô mai
Là sản phẩm chế từ quả mơ của cây mơ -Prunus mumeSieb. et Zucc. Họ Hoa hồng -Rosaceae. Ô mai...
Ngó sen (Ngẫu tiết)
Ngó sen (Ngẫu tiết)
Nelumbium speciosumWild. =Nelumbo nuciferaGaertn., họ Sen (Nelumbonaceae).
Ngó sen (Ngẫu tiết)
Bộ phận dùng: Thân rễ cây hoa sen
Tính vị quy kinh: Đắng...
Tạo giác ( quả bồ kết)
Tạo giác ( quả bồ kết)
Fructus Glendischiae
Dùng quả cây bồ kếtGleditschia australisHemsl. Họ Vang-Caesalpiniaceae.
Tạo giác (quả bồ kết)
Cây bồ kết cung cấp cho ta...
Ngưu tất
Ngưu tất
Radix Achyranthis bidentatae
Ngưu tất
Dùng rễ đã được chế biến và phơi sấy khô của cây ngưu tất -Achyranthes bidentataBlume. họ Rau giền -Amaranthaceae.
Tính...
Nga truật (tam nại, nghệ đen, ngải tím)
Nga truật (tam nại, nghệ đen, ngải tím)
Rhizoma Curcumae zedoariae
Nga truật (tam nại, nghệ đen, ngải tím)
Dùng thân rễ đã chế biến, phơi sấy...
Đan sâm
Đan sâm
Radix Salviae multiorrhizae
Đan sâm
Dùng rễ phơi hoặc sấy khô của cây đan sâm -Salvia multiorrhizaBunge. họ Hoa môi -Lamiaceae.
Tính vị: vị đắng; tính...
Cẩu tích (Lông culy, cẩu tồn mao)
Cẩu tích (Lông culy, cẩu tồn mao)
Cẩu tích (Lông culy, cẩu tồn mao)
Cibotium barometzJ. Sm. =Dicksonia barometzL., họ Kim mao (Dicksoniaceae).
Bộ phận dùng:
Thân rễ...
Khổ sâm cho lá
Khổ sâm cho lá
Tên khổ sâm chỉ các cây sau:
Khổ sâm cho lá, còn gọi là khổ sâm nam
Croton tonkinensisGagnep., họ Thầu dầu -Euphorbiaceae.
Khổ...
Mã tiền tử
Mã tiền tử
Semen Strychni
Dùng hạt cây mã tiền (còn gọi là củ chi )Strychnos nux- vomicaL. Họ Mã tiền-Loganiaceae.
Vị thuốc có độc, trước khi...
Nhẫm lẫn dược liệu Thuốc Đông Dược
Nhẫm lẫn dược liệu Thuốc Đông Dược
Trong nghiên cứu, sử dụng thuốc Ðông dược hiệu quả chữa bệnh của các bài thuốc, vị thuốc...
Dưa hấu (Tây qua)
Dưa hấu (Tây qua)
Bộ phận dùng: Nước ép quả dưa hấu
Dưa hấu (Tây qua)
Tính vị quy kinh: Ngọt, hàn - Tâm, vị
Công năng chủ...
Sả (Hương mao, sả chanh)
Sả (Hương mao, sả chanh)
Cymbopogon sp., họ Lúa (Poaceae).
Bộ phận dùng: Lá, củ, tinh dầu
Tính vị quy kinh: Cay, ôn - Tỳ vị
Công năng...
Thăng Ma
Thăng ma
Radix Cimicifugae
Dùng rễ cây thăng ma Cimicifuga foetida L. , C. dahurica (Turcz) Maxim . Họ Mao lương Ranunculaceae.
Việt nam còn dùng rễ...
Bạch thược (thược dược)
Bạch thược (thược dược)
Bạch thược (thược dược)
Paeonia lactifloraPall., họ Hoàng liên (Ranunculaceae).
Bộ phận dùng: Củ (rễ), màu trắng gọi bạch thược
Tính vị quy kinh:...
Cây xạ đen chữa bệnh ung thư
Cây xạ đen chữa ung thư
Theo Đông y, cây xạ đen có vị đắng chát, tính hàn, có tác dụng hữu hiệu trong điều...
Nhân sâm
Nhân sâm
Nhân sâm
Sâm cao lyPanax ginsengC. A. Mey., họ Nhân sâm (Araliaceae).
Sâm TQ (cat lâm)
Sâm Ngọc linh. (VN)Panax vietnamensisHa et Grushv.,họ Nhân sâm (Araliaceae).
Tây...
Bồ công anh
Bồ công anh
Bồ công anh Việt Nam (cây diếp dại, rau bồ cóc, mũi mác)
Lactuca indicaL., họ Cúc -Asteraceae.
Bồ công anh TQ
Taraxacum officinaleWigg. ,...