Địa cốt bì
Lycium chinenseMill. , họ Cà –Solanaceae
Bộ phận dùng: vỏ rễ cây kỷ tử
Địa cốt bì
Tính vị quy kinh: Ngọt, hàn – Phế, can, thận, tam tiêu
Công năng chủ trị: Lương huyết, thanh phế, dưỡng âm
Sốt cao chảy máu: Thổ huyết, máu cam, ho ra máu, tiểu huyết. . .
Ho do Viêm phế quản cấp và mãn
Nhức trong xương, lao nhiệt ra mồ hôi, phiền nhiệt, tiêu khát
Liều dùng – cách dùng: 6 – 12g/24h sắc uống