Vị thuốc đông y
BẠCH TIỀN
BẠCH TIỀN
(CYNANCHUM JAPONICUM M.ct.D)
Đọc thêm các tên khác :
Sinh bạch tiền
Thâu dược
Mạt chích bạch tiền
Rễ nó nhu' rê Hương tản, to hơn một chút, mà cư như rễ tre, sác thì hơi trắng.
Tính vị:
Khi bình, VỊ tân cam, không độc.
Công hiệu:
Công hiệu của nó hay giữ gìn cho bộ phổi khỏi ho hắng, giáng được khí xuống làm êm lổng ngực cho khỏi buồn...
BẠCH ĐẬU KHẤU
BẠCH ĐẬU KHẤU
(AMO MIEN ( XRDAMOMUD)
Đọc thêm các tên khác :
Đa cốt Thứ tốt người ta gọi là Bà khấu
ĐỚI xạc khâu, Bạch khấu xác
Bạch khâu nhân, Xác khâu
Tính chất :
Khí nóng, VỊ cam thơm, không có độc.
Công hiệu:
Thông hanh cả tam tiêu làm cho ấm áp tỳ vị, tan được trệ khí, tiêu được tửu tích, trừ được khí hàn, ráo được khí...
BẠCH ĐẦU ÔNG
BẠCH ĐẦU ÔNG
(ANEMOEE CERNO A THUND)
Đọc thêm các tên khác :
Dã trượng nhan, Hồ vương sứ giá, Nại hà thảo
Chú chi hoa, Lão ông tu
Miêu đầu hoa, Miêu cổ đô
Bạch đầu ông cây nó ờ gần gốc thấy có chỗ trắng như Bạch nhung, hình như Đầu ông lão bạch cho nên đặt tên cho nó vậy.
Tính vị:
Khí mát, vị đắng, không độc.
Công hiệu:
Bạch...
BẠCH CHỈ
BẠCH CHỈ BẮC
(ANGELICA AMOMALA PALL)
Đọc thêm các tên khác :
Phương hướng, Bạch chí, Trạch phần
Phù ly, Cừu lý, trúc căn Hiêu
Bách chiểu, Lan hòe Gian
Chỉ hương , Thán hiêu, Đỗ nhược
Tính chất :
Khí ôn, vị tàn hương, không độc.
Công dụng của Bạch chi :
tán được phong trừ được thấp, thông khiếu và phát hãn, là một vị chu dược của kinh Dương minh, vì...
CỎ CHÂN VỊT
CỎ CHÂN VỊT
(ÁP CHÍCH THẢO)
(CAMMEĩAA COMMUNIS)
Đọc thêm các tên khác :
Bích trúc tứ Cầm kê thiệt thảo Mạo tử hoa
Tính chất :
Khí hàn, vị đắng, không độc.
Công hiệu:
Chữa được những chứng sót rét ngã nước hay là chứng đinh độc sưng đau chứng trẻ con đơn độc (sưng đo nóng bỏng) hay là người bị rắn rết cắn, cùng là chứng ung...
CON VỊT (ÁP)
CON VỊT (ÁP)
鸭
(DUCK)
Đọc thêm các tên khác :
Thư phù
Gia phù
Tính chất :
Thịt vịt khí hàn, vị cam, cũng hơi có độc.
Giống vịt lông trắng xương đen thì chữa được các chứng hư lao rất tốt. Nó có thế làm cho người ta thêm sức mạnh cho năm tạng.
Thịt vịt tính nó cũng có thể chữa được các chứng động phong, động huyết hay là...
DƯỢC TÍNH VỊ THUỐC
DƯỢC TÍNH VỊ THUỐC
Theo phương pháp cố truyền, dược tính chia làm 5 loại :
Tân - Cam - Hàm - Toan - Khổ
Tuy nhiên mỗi thứ có một í ông dụng riêng của nó, khi dùng tất phải biết nó còn có những năng lực khác nhau.
Thí dụ : Những vị toan (chua) tính nó "sáp" cho nên hay thu liễm.
Những VỊ khố (đang)...
TỤC TÙY TỬ
TỤC TÙY TỬ
(SEMEN EƯPHORDIAE LATHYRIS)
Đọc thêm các tên khác:
2) Thiên lượng kim 3) Bồ tát đậu 4) Bán chi liên
6) Liên bộ 7) Bách lạng kim
9) Phản thòi sinh 10) Thục tuy tứ.
Khoảng tháng tám tháng chín hái nó đem về lấy quả phơi khô.
Cách chế:
Ỏng Lý Thời Trân nói rằng: Phàm đừng nó nên bỏ xác đi, lấy hạt sắc trắng, lấy giấy...
TỬ THẢO CĂN
TỬ THẢO CĂN
(LITHOSPERMUM ERYTHROIZORERHN)
SIEB et ZUCC)
Đọc thêm các tên khác:
5) Tử thảo nhung 6) Tử thảo căn 7) Tủ'đơn
9) Sài lệ 10) Sài thảo 11) Miều
13) Nha hàn thảo 14) Tử quả
Tính vị:
Tính hơi lạnh, vị mặn, ngọt, không độc.
Công hiệu:
Công hiệu của Tử thảo nhuận được trường: giải được nhiệt, lợi được tiểu tiện, giải được các thứ thuốc độc chữa được chứng sán...