Xét nghiệm máu
Chỉ số dịch não tủy bình thường
Dịch não tuỷ
Đơn vị
Đẻ non
Sơ sinh
Trẻ nhỏ
Thanh niên
Người lớn
Thành phần tế bào:
Không mà và trong
Đa nhân
Số lượng/l
(số lượng/mm3)
0-100x106
(0-100)
0-70x106
(0-70)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
Lympho bào
Số lượng/l
(số lượng/mm3)
0-25x106
(0-25)
0-20x106
(0-20)
0-5x106
(0-5)
0-5x106
(0-5)
0-5x106
(0-5)
Hồng cầu
Số lượng/l
(số lượng/mm3)
0-1000x106
(0-1000)
0-800x106
(0-800)
0-5x106
(0-5)
0-5x106
(0-5)
0-5x106
(0-5)
Đạm
mg/l
(mg/dl)
400-3000
(40-300)
450-1000
(45-100)
100-200
(10-20)
150-300
(15-30)
100-450
(10-45)
Đường
mmol/l
(mg/dl)
1.7-4.4
(30-80)
3.5-4.4
(60-80)
2.3-3.9
(40-70)
2.8-4.0
(50-72)
IgG
mg/l
(mg/dl)
8-64
(0.8-6.4)
8-64
(0.8-6.4)
5-54
(0.5-5.4)
<15%Dịch não tuỷ bình thường có 0-5 HC/mm3, nhưng có thể lên đến 50 mà vẫn không có bất thường.
Glucose dịch tuỷ não bất thường khi <50% mức glucose máu.
Test dung nạp glucose
Test dung nạp glucose
Glucose mao mạch
(mmol/l)
Glucose tĩnh mạch
(mmol/l)
Tiểu đường
Khi đói
>8.0
>8.0
2 giờ sau glucose
>12.2
>11.0
Rối loạn dung nạp đường
Khi đói
<8.0
<8.0
2 giờ sau glucose
8.9-12.2
8.0-11.0
Giá trị bình thường của máu – sinh hóa máu
Giá trị bình thường của máu – sinh hóa máu
Phân tích
Giới hạn điều trị
Đơn vị
Ống nghiệm*
a1-Acid glycoprotein
0.55-1.40
g/l
£
a1-antitrypsin (a1-AT)
1.1-2.3
g/l
£
a1-Antitrypsin phenotype
¢
a2-Macroglobulin
0.7-2.4
g/l
£
lang=VI ƯCMC(ức chế men chuyển)
Nam 18-66
U/l
¢
Nữ 13-54
Điện di acetylcholinesterase (dịch)
¢
Axit phosphatse (toàn bộ)
Nam <5.0
IU/l
¢
Nữ <4.2
ACTH
09:00h 2.0-11.3
pmol/l
˜
AFP (alphafetoprotein)
<2.5
MOM
¢
AFP (dịch)
mg/l
¢
AFP (chất đánh dấu khối u)
<7.0
µg/l
¢
Albumin
36-52
g/l
£
Cồn
Không
mmol/l
£
Aldolase
<7.6
U/L
£
Aldosterone
Nằm 80-300
pmol/l
£
Đứng 140-850
ALP (Alkaline phosphatese)
35-125
U/l
£
ALP isonezymes
£
ALT (alanine aminotransferase)
<35
U/l
£
Aluminium
<1.0
umol/l
¢
Amino acids
£
Amiodarone
0.5-2.0
mg/l
¢
Ammonia
10-47
µmol/l
£
Amylase
<200
U/l
£
Androstenedione
3-10
nmol/l
¢
Anion gap
10-18
mmol/l
£
Apo At
>130
mg/dl
¢
Apo 8
75-125
mg/dl
¢
Apo E phenotype
¢
Arginine vasopressin (ADH)
1.0-4.5
pmol/l
£
AST (Aspartate aminotransferase)
<45
U/l
£
b-Carotene
0.2-1.4
µmol/l
¢
b2-Microglobulin
<2.4
mg/l
¢
Barbiturates (sàng lọc)
Không phát hiện
¢
Benzodiazepine (sàng lọc)
không...
Các giá trị bình thường của Huyết học – máu
Huyết học
Thử nghiệm
Giới hạn
Đơn vị
Ống nghiệm*
Công thức máu
˜
Hb: Haemoglobin
Nam 12.5 – 18.0
g/dl
˜
Nữ 11.5-16.0
g/dl
˜
HC: Hồng cầu
Nam 4.50-6.00
1012/l
˜
Nữ 3.60-5.60
1012/l
˜
MCV: Thể tích tế bào (TB) trung bình (trb)
80.0-100.0
Fl
˜
MCH: Heamoglobin tế bào trung bình
28.0-33.0
Pg
˜
MCHC: Nồng độ Hb tế bào trung bình
33.0-36.0
g/dl
˜
RDW: Phân bố hồng cầu
11.0-15.0%
˜
PLTS: Tiểu cầu
150-400
109/l
˜
MPV: Thể tích tiểu cầu trung bình
7.0-11.0
fl
˜
WBC: Công thức bạch cầu
3.5-11.0
109/l
˜
NEUT: Bạch cầu trung bình
2.0-7.5
109/l
˜
LYMPH: Lympho bào
1.0-3.5
109/l
˜
MONO: Bạch cầu đơn nhân
0.2-0.8
109/l
˜
EOSIN: Bạch...
Giá trị bình thường của xét nghiệm chức năng gan
Hầu hết các loại bệnh gan
Nghiện rượu lâu ngày, viêm tuỵ cấp, nhồi máu cơ tim, tiểu đường, các thuốc tạo ra enzyme