TÁC DỤNG CỦA BÚP CÂY BÀNG?
TÁC DỤNG CỦA BÚP CÂY BÀNG?
辛荑
TÂN DI
Tên dùng trong đơn thuốc:
Tân di, Tân di hoa, Trần tân di, Mộc bút hoa.
Phần cho vào thuốc:
Búp...
Thượng cự hư
Thượng cự hư
Vị trí:
dưới huyệt Túc Tam Lý 3 thốn.
Cách châm:
châm đứng kim, sâu 1 - 2,5 thốn. Cứu 3 mồi.
Chủ trị:
đau...
ĐÔNG Y CHỮA HEN PHẾ QUẢN
ĐÔNG Y CHỮA HEN PHẾ QUẢN
Biện chứng Đông y:
Hàn tà phạm Phế, khí cơ thất lợi.
Cách trị:
Tán hàn bình suyễn.
Đơn thuốc:
Háo suyển cao.
Bài...
Ăn gì tốt cho người cận thị?
Ăn gì tốt cho người cận thị?
Với sự phát triển của xã hội ngày càng tốt hơn, mức sống của con người được cải...
Làm gì khi bé sốt?
Làm gì khi bé sốt?
Không đắp hoặc cho trẻ mặc thêm quần áo .Chỉ mặc một bộ quần áo ngủ cho thoáng. Không đặp...
HUYỆT QUAN NGUYÊN
HUYỆT QUAN NGUYÊN
關元穴
CV 4 Guān yuán xué (Koann luann)
Xuất xứ của huyệt Quan Nguyên:
«Linh khu - Hàn nhiệt».
Tên gọi của huyệt Quan Nguyên:
-...
HUYỆT LINH KHƯ
HUYỆT LINH KHƯ
靈墟穴
K 24 Líng xū xué (Ling Chu, Ling Siu)
Xuất xứ của huyệt Linh Khư:
«Giáp ất».
Tên gọi của huyệt Linh Khư:
- "Linh" có...
HUYỆT LÂM TUYỀN
HUYỆT LÂM TUYỀN
淋泉穴
Lín quán xué
Đặc biệt của huyệt Lâm Tuyền:
Kỳ kinh.
Mô tả của huyệt Lâm Tuyền :
Huyệt nằm trên xương cùng, đo hai mép...
HUYỆT LẠT MA
HUYỆT LẠT MA
喇麻 穴
Lǎ má xué
Đặc biệt của huyệt Lạt Ma:
Kỳ kinh.
Mô tả của huyệt Lạt Ma:
Huyệt ở tại huyệt Thiên tông xiên tới...
HUYỆT KỲ MÔN
HUYỆT KỲ MÔN
期門穴
Liv 14 Qī mén xué (Tchi Menn)
Xuất xứ của huyệt Kỳ Môn:
<< Thương hàn luận>>
Tên gọi của huyệt Kỳ Môn:
- "Kỳ" có...
HUYỆT KHÍ SUYỄN
HUYỆT KHÍ SUYỄN
气喘穴
EP 85 Qì chuǎn xué
Xuất Xứ của huyệt Khí Suyễn:
«Thiên kim»
Đặc biệt của huyệt Khí Suyễn:
Kỳ huyệt
Mô tả của huyệt Khí Suyễn:
1....
HẠ HIỆP BẠCH
HẠ HIỆP BẠCH
下俠白穴
NI 156 Xià Xiá Bái Xué.
Đặc biệt của Hạ Hiệp Bạch:
Tân huyệt
Mô tả của Hạ Hiệp Bạch:
Xác định huyệt Hiệp bạch, do...
GIANG MÔN TỨ HUYỆT
GIANG MÔN TỨ HUYỆT
肛門四穴
NP 135 Gàng Mén Sì Xué
Đặc biệt của Giang Môn Tứ huyệt:
Tân huyệt
Mô tả huyệt của Giang Môn Tứ huyệt:
Quanh...
Ế MINH
Ế MINH
翳明穴
EP 7 Yì míng xué
Xuất xứ của Ế Minh:
«Trung hoa y học tạp chí».
Tên gọi của Ế Minh:
- "Ế" có nghĩa là chứng...
HUYỆT ĐẠI LĂNG
HUYỆT ĐẠI LĂNG
大陵穴
P 7 Dà líng xué(Ta Ling).
Xuất xứ của huyệt Đại Lăng:
«Linh khu - Bản du».
Tên gọi của huyệt Đại Lăng:
-"Đại" có nghĩa...
HUYỆT ĐẠI ĐÔ
HUYỆT ĐẠI ĐÔ
大都穴
Sp 2 Dàdū xué (Ta Tou).
Xuất xứ của huyệt Đại Đô:
«Linh khu - Bản du».
Tên gọi của huyệt Đại Đô :
- "Đại"...
ĐẠI CHỈ GIÁP CĂN
ĐẠI CHỈ GIÁP CĂN
大指甲根穴
Dà zhǐjiǎ gēn xué
Đặc biệt:
Kỳ huyệt
Mô tả của huyệt Đại Chỉ Giáp Căn:
Huyệt ở phía lưng của ngón tay, cách chính...
HUYỆT DƯƠNG KHÊ
HUYỆT DƯƠNG KHÊ
阳溪穴
LI 5 Yáng xì (Yang Tsri)
Xuất xứ của huyệt Dương Khê:
«Linh khu - Bản du»
Tên gọi của huyệt Dương Khê:
- "Dương" nói...