Đông dược - Thuốc nam

Khiên Ngưu Tử (Hắc sửu, Bạch sừu, Bìm bịp)

  Khiên Ngưu Tử (Hắc sửu, Bạch sừu, Bìm bịp)牽 牛子 + Khiên ngưu tử (Semen Pharbitidis) là hạt phơi khô của cây khiên ngưu Pharbitis nil (L.) Choisv, thuộc họ bìm bịp Convolvulaceae. + Tính vị: Đắng, lạnh. Có độc. Quy kinh phế- thận - đại trường. + Tác dụng: Tả hạ trục thủy, khứ tích, sát trùng. + Tác dụng dược lý: Tăng cường kích thích đường tiêu hoá, làm...

Bí đại tiện kéo dài có nên dùng Mang Tiêu?

  Bí đại tiện kéo dài  có nên dùng Mang Tiêu?     Tính vị: Mặn, đắng, tính hàn. 2. Quy kinh: Vỵ, Đại trường. 3. Công hiệu: Tả hạ thông chất cứng, nhuận táo nhuyễn kiên, thanh hỏa tiêu thũng. 4. Chủ trị: Dùng trong thực nhiệt tích trệ, Bụng đầy chướng đau, đại tiện táo kết, trường ung thũng thống. Điều trị bên ngoài: Viêm tuyền Vú, Trĩ viêm. 5. Phối hợp điều trị: Điều...

Táo bón dùng loại thuốc Nam nào?

Táo bón dùng loại thuốc Nam nào? Phan Tả Diệp 番泻叶 + Phan tả diệp (Folium Sennae) là lá phơi hay sấy khô của cây hiệp diệp phan tả Cassia angustifolia Vahl, thuộc họ vang Caesalpiniaceae. + Tính vị: Ngọt, đắng, lạnh. Quy kinh đại trường. + Tác dụng: Tả hạ đạo trệ. + Tác dụng dược lý: Kích thích đại trường gây đau bụng, úc chế một sộ vi khuẩn như...

Táo bón do nhiệt thì dùng thuốc Nam loại nào?

  Táo bón do nhiệt thì dùng thuốc Nam loại nào? + Đại hoàng (Rhizoma Rhei) là thân rễ phơi hay sấy khô của cây đại hoàng Rheum palmatum L, thuộc họ rau răm Polygonaceae. + Tính vị: Đắng, lạnh, Quy kinh tỳ - vị - đại trường - can - tâm. + Tác dụng: Tả hạ công tích, thanh nhiệt tả hoả, chỉ huyết, giải độc, hoạt huyết khứ...

Thủy Ngưu Giác (Sừng Trâu) có tác dụng gì?

    Thủy Ngưu Giác (Sừng Trâu)có tác dụng gì? 水牛角 + Thủy ngưu giác (Cornu Bubali) là sừng của con trâu Bubalus bubaìis Linnaeus, thuộc họ trâu bò Bovidae, mài hoặc tán bột hoặc sắc uống. + Tính vị: Mặn lạnh, quy kinh tâm can thận. + Tác dụng: Thanh nhiệt lương huyết giải độc. + Tác dụng dược lý: Trên thực nghiêm thấy tăng cường khả năng co bóp của tim,...

Trạch tả có công dụng gì?

  Trạch tả có công dụng gì? 泽泻 + Trạch tả (Rhizoma Alismatis) là thân rễ (củ) phơi hay sấy khô của cây trạch tả Alisma orientalis (Sam) Juzep, thuộc họ trạch tả Alismataceae. + Tính vi: ngọt, đạm, hàn. Quy kinh thận, bàng quang. + Tác dụng: lợi thủy thấm thấp, tiết nhiệt. + Tác dụng dược lý: lợi niệu, tăng cường bài tiết ure, clorua; trong viêm thận khả nănu...

Trư linh có tác dụng với bệnh phù thũng không?

  Trư linh có tác dụng với bệnh phù thũng không?猪芩 + Trư linh (Polyporus) là nấm Polyporus umbellatus (Pers) Fris ký sinh ở cây sồi, cây sau sau... phơi hay sấy'khô, thuộc họ nấm lỗ Polyporaceae. + Tính vị: ngọt, đạm, bình. Quy kinh thận, bàng quang. + Tác dụng: lợi thuỷ thấm thấp. + Tác dụng dược lý: cơ chế lợi tiểu của trư linh là ức chế tiểu cầu...

CAO LY SÂM TRIỀU TIÊN

  CAO LY SÂM TRIỀU TIÊN - 韩国高丽参 Tên dùng trong đơn thuốc: Cao ly sâm, Lực sâm, Biệt trực sâm, Triều tiên sâm. (Sâm Triều Tiên). Phân cho vào thuốc: Củ sâm (con sâm). Bào chế: Bỏ hết đầu cuống, thái phiến hoặc tán bột đê’ dùng. Tính vị quy kinh: VỊ ngọt, tính hơi ôn. Vào hai kinh tỳ, phố. Công dụng: Bổ chính khí, làm ôn hàn khí ở trong. Chủ trị: Chữa chính...

NHÂN SÂM CÓ TÁC DỤNG GÌ MÀ QUÝ NHƯ VẬY?

NHÂN SÂM CÓ TÁC DỤNG GÌ MÀ QUÝ NHƯ VẬY?   Tên dùng trong đơn thuốc: Nhân sâm, Cát lâm sàm, Dã sơn sâm, Liêu sâm, Đại sâm. Phần cho vào thuốc: Củ sâm (con sâm). Bào chế: Lấy củ nhân sâm, cắt hết đầu cuống, hấp qua bằng lửa nhỏ, thái phiến hoặc tán bột đê’ dùng. Tính vị quy kinh: Vị ngọt, hơi đắng (nhằng nhặng đắng), tính hàn. Vào hai...

KÊ HUYẾT ĐẰNG CÓ TÁC DỤNG GÌ?

KÊ HUYẾT ĐẰNG CÓ TÁC DỤNG GÌ? 鸡血藤 Tên dùng trong đơn thuốc: Kê huyết đằng. Phần cho vào thuốc: Dây Bào chế: Rửa sạch thái phiến, dùng sống. Tính vị quy kinh: Vị đáng, tính ôn. Vào hai kinh: can, thận. Công dụng: Hành huyết, dẹp đau, thông kinh lạc. Chủ trị: Chữa lưng, đầu gối đau ê ẩm, bị ngã, bị đánh chấn thương, tay chân tê dại, cẩu không...