Đình lịch tử

Dùng hạt cây đình lịch- họ Thập tự-Cruciferae

Tính vị: vị cay, đắng, tính đại hàn.

Quy kinh: vào kinh phế, bàng quang.

Công năng: Tả phế hành thuỷ, trừ đàm bình xuyễn

Chủ trị

Chữa khó thở do ứ nước màng phổi; bài Đình lịch đại táo tả phế thang: đình lịch tử, đại táo

Lợi niệu trừ phù thũng

Liều dùng: 3-8g/ ngày.

Kiêng kỵ: Hen phế quản, tâm phế mãn, phù do thiếu dinh dưỡng, bàng quang khí kém gây bí tiểu tiện không nên dùng.

Bài trướcCam toại
Bài tiếp theoKhiên ngưu tử ( hắc sửu, bạch sửu)

BÌNH LUẬN

Nhập nội dung bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.