Hạ khô thảo.
Hạ khô thảo bắc – TQ –Prunella vulgrisL. họ Bạc hà –Lamiaceae.
Hạ khô thảo nam (cải trời, cải ma) –Blumea subcapitataDC. , họ Cúc –Asteraceae.
Bộ phận dùng :
Hạ khô thảo bắc: Dùng hoa và quả
Hạ khô thảo
Hạ khô thảo nam: Toàn cây, trị vẩy nến, lợi tiểu, viêm gan mãn
Tính vị quy kinh: tính đắng cay, hàn – Can đởm
Công năng chủ trị:
Thanh can hoả, hoạt huyết, lợi niệu
Hạ sốt, cao huyết áp, viêm gan virus, đau mắt kèm đau nửa đầu (thong manh)
Rong huyết, chấn thương (đắp ngoài), lao hạch, giải dị ứng
Chữa đái buốt, đái rắt, đái ra máu
Liều dùng – cách dùng: 10 – 20g/24h sắc uống
Kiêng kỵ: Âm hư, ăn kém