HUYỆT ÂM TRÌ
Đặc biệt :
Kỳ huyệt.
Mô tả huyệt:
ở huyệt Nội Dương-trì đo về phía tay quay 1 thốn.
Phương pháp châm cứu:
1. Châm 3 – 5 phân.
2. Cứu 3 – 5 lửa.
Tác dụng trị bệnh:
Ho ra máu, đau họng, khàn tắc tiếng.
HUYỆT ÂM ỦY
EP Yinwei (Yin óe)
Đặc biệt:
Kỳ huyệt.
Mô tả huyệt:
Gồm tất cả 4 huyệt:
Âm ủy 1:
(EP 166 Yìn languissant ì) Phía chân ngoài ỏ lằn chỉ sau nhượng chân đo lên 1 thốn.
Âm ủy 2:
(EP ỉ67 Yìn languissant 2) Phía chân ngoài ỏ lằn chỉ sau nhượng chân đo lên 2 thốn.
Âm ủy 3:
(EP 168 Yìn languissant 3) Phía chân ngoài ỏ lằn chỉ sau nhượng chân đo lên 3 thốn.
1. Âm úy 1 2. Âm ủy 2 3. Ẩm ủy 3 Tác dụng trị bệnh Bệnh tâm thần, liệt do hysteria.
Phương pháp châm cứu:
Thẳng, sâu 2 – 3 thốn.
HUYỆT ÂM KHÍCH
Đặc biệt :
Kỳ huyệt.
Mô tả huyệt :
Xác định huyệt Thực độc xong kéo xuống chừng 1 thốn, nằm giữa xương sườn.
Vị trí huyệt Âm khích
Tác dụng trị bệnh:
Sôi bụng, đầy bụng, bón, bụng sôi, ỉa chảy.
Phương pháp châm cứu:
1. Châm 3 – 5 phân.
2. Cứu 3 lửa.