TÁC DỤNG CỦA SÀI HỒ?
TÁC DỤNG CỦA SÀI HỒ?
柴胡
Tên dùng trong dơn thuốc:
Sài hồ, Xuân sài hồ, Hồng sài hồ, Trúc diệp sài hồ (sài hồ dạng Trúc...
TÁC DUNG CỦA TẾ TÂN LÀ GÌ?
TÁC DUNG CỦA TẾ TÂN LÀ GÌ?
細莘
Tên dùng trong đơn thuốc:
TỐ tân, Bấc tế tân, Chích mật tế tân, Liêu tế tân, Hoa tế...
TÁC DUNG CỦA CÂY HƯƠNG NHU LÀ GÌ?
TÁC DUNG CỦA CÂY HƯƠNG NHU LÀ GÌ?
香薷
Tên dùng trong đơn thuốc:
Hương nhu, Tràn hương nhu (Hương nhu để lâu), Nộn Hương nhu (Hương...
Huyệt Ê Minh Hạ
Huyệt Ê Minh Hạ
翳明穴
(Trị lung tân số 2)
Vị trí:
ở phía dưới huyệt Ế minh 0,5 thốn.
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu 1,5 thốn, có thể...
Huyệt Trì Hạ
Huyệt Trì Hạ
持下穴
(Hạ phong trì)
Vị trí:
ở phía dưới huyệt Phong trì 0,5 thốn.
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu 1,5-2 thốn.'
Chủ trị:
Đau sau đầu, thanh quang...
Huyệt Trì Tiên
Huyệt Trì Tiên
持先穴
(Trị lung tân sô 4)
Vị trí:
ở phía trước huyệt Phong trì 0,5 thốn.
Cách châm:
Châm chếch về hướng Ế phong, sâu 1 -...
Huyệt Hậu Thông
Huyệt Hậu Thông
後通穴
(Trị lung tân số 7)
Vị trí:
ở chỗ trên đường gân chéo, giữa góc tai và mép tóc phía sau.
Cách châm:
Châm chếch kim,...
Hậu Thính huyệt
Hậu Thính huyệt
後聽穴
(Trị lung tân số 1)
Vị trí:
Chỗ lõm sau tai (huyệt Ế phong) lên 0,5 thốn, chỗ lõm đối xứng với Thinh...
Huyệt Hậu Thính Cung
Huyệt Hậu Thính Cung
後聽宮穴
(Tri lung , Nhĩ căn)
Vị trí:
ở sau gốc tai chỗ đốt xương đối diện với huyệt Thính cung ở phía trước...
Huyệt Thượng Nhĩ Căn nằm ở đâu?
Huyệt Thượng Nhĩ Căn nằm ở đâu?
上耳根穴
Vị trí:
ở giữa phía trên gốc tai.
Cách châm:
Châm chếch kim, sâu 0,5 -1 thốn.
Chủ trị:
Liệt nửa người, tủy...
Huyệt Thính mẫn
Huyệt Thính mẫn
聽黽穴
(Trị lung 4, Thùy hạ)
Vị trí:
Cuối chân vành tài (dưới gác dái tai), giáp với thịt má.
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu 1,5...
Huyệt Thính thông
Huyệt Thính thông
聽通穴
(Trị lung tân số 8)
Vị trí:
Dưới huyệt Thinh hội 0,2 thốn.
Cách châm:
Hơi hả miệng, châm đứng kim, sâu 1,5 - 2 thốn.
Chủ...
Huyệt Thính Linh
Huyệt Thính Linh
聽令穴
Vị trí:
ở giữa huyệt Thính hội và Thinh huyệt.
Cách châm:
Bảo bệnh nhân há miệng, châm đứng kim, sâu 1,5 - 2 thốn.
Chủ...
Huyệt Thính Lung Gian
Huyệt Thính Lung Gian
聽聾間穴
Vị trí:
ở giữa Thính cung và Thính huyệt.
Cách châm:
Bảo bệnh nhân há miệng, châm đứng kim, sâu 1 - 2 thốn....
Thính Huyệt
Thính Huyệt
听穴
(Lung huyệt)
Vị trí:
Ở giữa Thính cung và huyệt Thinh hội.
Cách châm:
Bảo bệnh nhân há miệng châm đứng kim, sâu 1 - 2 thốn....
Huyệt Thượng Lung
Huyệt Thượng Lung
上聾穴
(Trị lung 3)
Vị trí:
Ở giữa huyệt Thính cung và Nhĩ môn.
Cách châm:
Bảo bệnh nhân hả miệng, châm đứng kim, sâu 1 -...
Huyệt Thính Hướng
Huyệt Thính Hướng
聴向
Vị trí:
Giữa chỗ lõm trên huyệt Nhĩ môn 0,1 thốn.
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu 1 -1,5 thốn.'
Chủ trị:
Tai điếc.
Huyệt Tăng Minh 1
Huyệt Tăng Minh 1
增明穴
Vị trí:
Giữa đỉnh vòng cung, dưới bờ trên khuông ổ mắt, huyệt Thượng minh sang ngang phía trong 0,2 thốn.
Cách châm:
Châm...
Huyệt Kiện Minh 4
Huyệt Kiện Minh 4
健明穴
Vị trí:
Huyệt Thượng Tình minh lên 0,3 thốn,- ở chỗ lõm góc trong và bờ trên khuông ổ mắt.
Cách châm:
Mắt nhìn...
Huyệt Kiện Minh 3
Huyệt Kiện Minh 3
健明穴 3
Vị trí:
Huyệt Câu hậu ra và lén 0,3 thốn, phía trong khuông cạnh ngoài Ổ mắt.
Cách châm:
Như Kiện minh, hơi...