Nhục thung dung
Nhục thung dung
Cistanche deserticolaY. G. Ma (cây Thung dung);Cistanche ambiguaG. Beck (Bge) (cây Mễ nhục thung dung);Cistanche salsa(C. A. Mey. ) G. Bek. (cây Nhục thung dung), họ Nhục thung dung (Orobanchaceae).
Bộ phận dùng: Thân cây có mang vẩy
Tính vị quy kinh: Ngọt, chua mặn – Ôn – Thận
Công năng chủ trị: Bổ thận tráng dương, dưỡng âm sinh tân
Chữa liệt dương di tinh, lưng gối lạnh đau
Phụ nữ băng đới, băng huyết, vô sinh
Chữa khát nước, táo bón, đái rắt do âm hư
Liều dùng – cách dùng: 6 – 12g/24h sắc, rượu
Kiêng kỵ: Tỳ hư ỉa chảy, thận hoả vượng mà di tinh