Ô dược
Radix Linderae
Ô dược
Dùng rễ khô của cây ô dược-Lindera aggregata(Sim.) Kosterm. họ Long não-Lauraceae.
Tính vị: vị cay ; tính ấm.
Quy kinh: vào kinh tỳ, phế, thận, bàng quang.
Công năng: thuận khí, chỉ thống, ôn thận, tán hàn.
Chủ trị:
Chữa các cơn đau do hàn ngưng khí trệ: đau dạ dày, đau đại tràng co thắt, đầy bụng, bụng dưới đau do bàng quang lạnh.
Kích thích tiêu hoá: dùng khi vị hàn ăn không tiêu, đầy bụng, đau bụng, sôi bụng, buồn nôn, ợ chua, ợ hơi.
Chữa hen, khó thở, tức ngực.
Chữa chứng tiểu tiện nhiều, đái dầm do thận dương hư không khí hoá được bàng quang.
Chữa thống kinh, sán khí.
Liều dùng: 4-16g/ ngày.
Kiêng kỵ: khí hư, nội nhiệt không nên dùng.