NHỮNG THỦ THUẬT BỔ VÀ TẢ THƯỜNG DÙNG HIỆN NAY
Các thủ thuật bổ tả trong châm cứu cổ điển và hiện đại
Trên cơ sở kinh nghiệm của người xưa, hiện nay các thủ thuật bổ tả thường dùng gồm:
Bổ tả theo hơi thở bệnh nhân.
Bổ tả theo cường độ kích thích kim.
Bổ tả theo thời gian lưu kim.
Bổ tả theo kỹ thuật lúc rút kim.
Bảng Thủ thuật bổ tả thường dùng
Phương pháp |
Bổ |
Tả |
Theo hơi thở |
Thở ra, châm kim vào Hít vào, rút kim ra |
Hít vào, châm kim vào Thở ra, rút kim ra |
Cường độ |
Châm ”đắc khí”, để nguyên không vê kim |
Châm ”đắc khí”, vê kim nhiều lần |
Thời gian |
Lưu kim lâu |
Lưu kim ngắn |
Rút kim |
Rút kim nhanh |
Rút kim từ từ |
Bịt lỗ châm |
Rút kim bịt ngay lỗ châm |
Rút kim không bịt lỗ châm |
Thầy thuốc châm cứu hiện nay có khi phối hợp cả 5 yêu cầu trên, nhưng rất thường chỉ phối hợp 2 yêu cầu cường độ và thời gian.
THỦ THUẬT VÀ CHỈ ĐỊNH THƯỜNG DÙNG
Tên gọi phương pháp |
Thao tác chính |
Chứng thích hợp |
|
Phương pháp bổ, tả; bình bổ, bình tả dựa theo tốc độ tiến lùi và vê kim |
Phép bổ |
Tiến kim chậm, vê kim nhẹ nhàng, khi rút kim đến sát ngoài da nghỉ một chút rồi rút kim nhanh |
Hư chứng |
Phép điều hòa |
Tiến lui kim vừa phải |
Không hư không thực |
|
Phép tả |
Tiến kim nhanh, vê kim nhanh và rút kim chậm rãi |
Thực chứng |
|
Kích thích nhẹ |
Vê kim chậm và nhẹ nhàng |
Trẻ con, bệnh nhân sợ kim |
|
Phương pháp dựa theo cường độ kích thích |
hay xỉu |
||
Kích thích vừa |
Cường độ kích thích vừa |
Các loại bệnh |
|
Kích thích mạnh |
Vê kim nhanh và mạnh |
Bệnh nhân phản ứng chậm (như hôn mê), viêm khớp, viêm cơ, bệnh tâm thần |
|
Phương pháp dựa theo độ nông sâu của kim châm |
Châm nông |
Châm đến dưới da |
Bệnh ngoài da, bệnh trẻ con, nhiệt chứng tại biểu |
Châm vừa |
Châm vào thịt |
Các loại bệnh hàn chứng |
|
Châm sâu |
Châm xuyên qua thịt |
Viêm cơ, viêm khớp, phong thấp mạn tính bệnh tâm thần |
|
Phương pháp dựa theo thời gian châm |
Châm nhanh |
Châm vào nhanh, rút ra nhanh |
Hôn mê, nhiệt chứng (ở biểu) |
Châm hoãn |
Châm vào một lúc thì đổi thủ pháp |
Các bệnh mạn chứng nhiệt chứng (ở lý) |
|
Lưu kim lâu |
Lưu kim thời gian dài |
Hàn chứng (viêm cơ, viêm khớp, phong thấp mạn tính), đau nhức, kinh liệt, co rút |