HUYỆT KIỆN MINH
健明穴
N p Jiànmíng xué
Đặc biệt của huyệt Kiện Minh:
Tân huyệt
Mô tả huyệt Tất cả gồm 5 huyệt:
1. Kiện minh 1 (NP.27 Jiàn Ming 1): Nằm giữa hai huyệt Kiến minh và Thừa khấp, bồ trong bên dưới hố mắt.
2. Kiện minh 2 (NP.28 Jiàn Míng 2): Nằm giữa hai huyệt Thừa khấp và cầu hậu, bồ dưới hố mắt.
3. Kiện minh 3 (NP.29 Jiàn Ming 3): Phía trên nằm bên ngoài huyệt cầu hậu 0,3 thốn ở bên ngoài bò trong hố mắt.
4. Kiện minh 4 (NP.30 Jiàn Míng 4): Trên huyệt Thượng Tình-minh 0,3 thốn, hố mắt trên, góc trên phía trong có lỗ hõm
5. Kiện minh 5 (NP.105 Jiàn Míng 5): Trên gai xương lưng thứ 9 đo ra 1,5 thốn.
Tác dụng trị bệnh của huyệt Kiện Minh:
1. Kiện minh 1: Loét giác mạc, bong giác mạc,
2. Kiện minh 2: Viêm mạch lạc võng mạc, teo thần kinh thị giác, bong giác mạc, bạch ban, viêm túi lệ.
3. Kiện minh 3: Nhìn xiên, teo thần kinh thị giác.
4. Kiện minh 4: Đục thủy tinh thể thời kỳ đầu, quáng gà, nhìn xiên.
5. Kiện minh 5: Teo thần kinh thị giác, viêm võng mạc.
Phương pháp châm cứu:
– Kiện minh 1,2,3,4 châm sâu 1-1,5 thốn, mũi kim theo hố mắt đi vào.
– Kiện minh 5 châm thẳng 0,5 – 0,8 thốn.
* Chú ý Khi châm ổ mắt, không nên dùng thủ pháp vê kim hoặc đề tháp.