HUYỆT CỬ TÝ
NI 159 JÙBÌ
Đặc biệt Tân huyệt
Mô tả huyệt:
Xác định huyệt Đài kiên, đo xuống 2 thốn.
Tác dụng trị bệnh :
Di chứng liệt tay trẻ con.
Phương pháp châm cứu :
Châm thẳng, sâu 1 3 thôn
HUYỆT CỪU KHÚC TRUNG PHỦ
Đặc biệt Kỳ huyệt.
Mô tả huyệt:
Xác định huyệt Chú thị xong đo thắng xuống 3 thốn.
VỊ trí huyệt cửu khúc Trung-phủ
Tác dụng trị bệnh:
Ác phong tà khí, ứ huyết.
Phương pháp châm cứu:
1. Châm 5 phân.
2. Cứu 3-10 lửa
HUYỆT CỬU LIÊN HOÀN
Đặc biệt Kỳ huyệt
Mô tả huyệt :
Gồm 9 huyệt ở giữa chồ hõm dưới gai cột sống lưng thứ 1, 3, 5, 7, 9, 11 và thắt lưng thứ 1, 3, 5. I
VỊ trí huyệt cửu Liên-hoàn
Tác dụng trị bệnh:
Suy nhược, chóng mặt hoa mắt, cột sống cứng ngược như gãy, liệt chi dưới đau lưng- thắt lưng và tất cả các loại bệnh mãn tính.
Phương pháp châm cứu:
1. Châm 3 – 5 phân.
2. Cứu 3- 7 lửa.