Đông Y Chữa bệnh Dạ Dày: Đau Bụng
1. Hàn tà ngưng trệ
Hướng trị:
ôn trung tán hàn. lý khí chi thõng.
Phương huyệt:
Nội quan, Công tôn (ca hai bên). Thần khuyết .
Thao tác:
Nằm ngửa cứu Thần khuyết each muối hay Gừng 3 – 5 lứa, huyệt ớ tay chân sau khi châm đắc khí xong, dùng thủ pháp đề tháp đế lá, lưu kim 30 phút.
2. Dương minh nhiệt kết
Hướng trị:
Thanh nhiệt tá hạ
Phương huyệt:
Nội đinh, Chi cấu, Họp cốc, Thiên khu (cả hai bên).
Thao tác:
Nằm ngửa sau khi chàm đắc khí xong dùng thủ pháp đề tháp để tả, lưu kim 5-10 phút.
3. Thấp nhiệt nội trở
Hướng trị:
Thanh nhiệt lợi thấp, lý khí chí thõng.
Phương huyệt:
Chi cấu, Uyển cốt, Âm Lăng-tuyền, Túc Tam-lý, Cồng tôn (cả hai bên).
Thao tác:
Nằm ngửa sau khi châm đắc khí xong, dùng thủ pháp đề tháp niệm chuyển để tả, lưu kim 15-20 phút.
4. Khí trệ huyết ứ
Hướng trị:
Thư Can lý khí, hoạt huyết khử lĩ.
Phương huyệt:
Thái xung, Huyết hải, Tam-âm giao, Dương Lăng-tuyền (cả hai bên Khí hái (+).
Thao tác:
Nàm ngửa châm. Trước tiên châm Khí hai sau đó châm các huyệt ở tay chân, đắc khí xong, dùng thủ pháp đề tháp niệm chuyển đế bố tá, lưu kim 20 30 phút.
5. Tỳ Vị hư hàn
Hướng trư Bổ trung ích khí, ôn dương tán
Phương huyệt:
(1). Trung quản, Đại hoành, Tam-ârn giao, Túc Tam-lý
(2). Tỳ du, Vị du, Thận du (cả hai bên).
Thao tác:
Nhóm thứ nhất nằm ngửa châm cứu, nhóm sau ngồi hoặc nằm sấp. Sau khi đắc khí, huyệt bối du dùng thủ pháp niệm chuyển để bổ, còn các huyệt khác dùng thủ pháp đề tháp để bổ, lưu kim 20 – 40 phút, huyệt cứu 3 – 5 lửa.
6. Thương thực tích trệ
Hướng trị:
Tiêu tích đạo trệ, lý khí chỉ thống.
Phương huyệt:
Hạ quản, Thiên khu , Chi cấu, Thượng Cự-hư (cả hai bên).
Thao tác:
Nằm ngửa, sau khi đắc khí dùng thủ pháp đê tháp đẻ tá, lưu kim 20 – 30 phút.
7. Giun đủa nội nhiễu
Hướng trị:
Sơ tiết khí cơ, an hồi chỉ thông.
Phương huyệt:
(1) Dương Lãng-tuyền, Đởm-nang huyệt, Chi cấu (cả hai bên)
(2). Nhật nguyệt , Công tôn (cả hai bên). Cự khuyết.
Thao tác:
Nằm ngủa sau khi chàm đắc khí, dùng thủ pháp đề tháp niệm chuyển để tả, lưu kim 20 – 30 phút