Đông Y chữa bệnh Nam khoa: Tiểu ra máu
1.Bàng quang thấp nhiệt
Hướng trị:
Tiêu hóa thấp nhiệt, thông lợi thủy đạo
Phương huyệt:
(1). Thủy đạo, Âm Lăng-tuyền(cả hai bên), Trung cực.
(2). Bàng-quang du, Hội âm, ủy dương, Hạ liêu (cả hai bên).
Thao tác:
Hai phương huyệt thay đổi nhau xử dụng, mỗi ngày trị một lần. Phương thứ nhất nằm ngửa, phương thứ hai nằm sấp. sau khi chàm đắc khí xong, dùng thủ pháp đề tháp niệm chuyển để ta, lưu kim 10-15 phút.
2. Tâm hỏa kháng thịnh
Hướng trị:
Thanh Tâm tả hỏa
Phương huyệt:
Thần môn hoặc Thông lý, Thái khê (cả hai bên), Quan nguyên.
Thao tác:
Nằm ngửa,trước tiên châm ở tay chân, sau đó châm ở bụng, sau khi châm đắc khí xong, dùng thủ pháp đề tháp niệm chuyển để bổ tả, huyệt vùng bụng dùng thủ pháp kết hợp hô hấp dê’ tá
3. Tỳ Thận lưỡng khuy
Hướng trị:
Kiện Tỳ bổ Thận, ích khí chỉ huyết
Phương huyệt:
Khí huyệt, Huyết hải, Tam âm giao (cả hai bên), Khí hải, Trung cực.
Thao tác:
Nằm ngửa châm, trước tiên châm ở v ùng bụng sau đó châm ở chi dưới, sau khi châm đắc khí xong, dùng thủ pháp đề tháp niệm ch en đê bổ. Lưu kim 30- 40 phút.