ĐẠI TUYỀN
大泉穴
Dàquán xué
Đặc biệt :
Kỳ huyệt.
Mô tả huyệt:
Huyệt nằm ở nách trước, nơi giao nhau của ngực và cánh tay.
Tác dụng trị bệnh:
Đau vai-cánh tay, đau sườn ngực, các chứng lâm.
Phương pháp châm cứu:
Châm 5 – 8 phân
ĐẢ NHÃN
打眼穴
NP 125 Dǎ yǎn xué
Đặc biệt :
Tân huyệt
Mó tả huyệt:
Xác định huyệt Yêu du, đo ra mỗi bên 2,5 thốn rồi đo xuống 0,5 thốn.
Tác dụng trị bệnh:
Bại liệt sinh ra đại tiểu tiện không tự chủ
Phương pháp châm cứu:
Châm Thẳng sâu 3 – 4 thốn