Ô dược

0

Ô dược

Radix Linderae

Ô dược

Ô dược

Dùng rễ khô của cây ô dược-Lindera aggregata(Sim.) Kosterm. họ Long não-Lauraceae.

Tính vị: vị cay ; tính ấm.

Quy kinh: vào kinh tỳ, phế, thận, bàng quang.

Công năng: thuận khí, chỉ thống, ôn thận, tán hàn.

Chủ trị:

Chữa các cơn đau do hàn ngưng khí trệ: đau dạ dày, đau đại tràng co thắt, đầy bụng, bụng dưới đau do bàng quang lạnh.

Kích thích tiêu hoá: dùng khi vị hàn ăn không tiêu, đầy bụng, đau bụng, sôi bụng, buồn nôn, ợ chua, ợ hơi.

Chữa hen, khó thở, tức ngực.

Chữa chứng tiểu tiện nhiều, đái dầm do thận dương hư không khí hoá được bàng quang.

Chữa thống kinh, sán khí.

Liều dùng: 4-16g/ ngày.

Kiêng kỵ: khí hư, nội nhiệt không nên dùng.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.