HUYỆT DI NIỆU
N p 198 Yí Nìao
Đặc hiệu Tân huyệt.
Mô tả của huyệt Di Niệu:
Xác định huyệt Tam âm g! xong do lèn 1 thốn.
Vị trí huyệt Di niệu
Tác dụng trị bệnh của huyệt Di Niệu:
Chung đái dầm.
Phương pháp châm cứu:
Châm Thẳng, sâu 1-1,5 thốn
HUYỆT DI NIỆU CỨU
Đặc biệt Kỳ huyệt.
Mô tả của huyệt Di Niệu Cứu:
Huyệt ỏ mu bàn chân, hai bên huyệt Hành gian.
Tác dụng trị bệnh của huyệt Di Niệu Cứu:
Phương pháp châm cứu :
Cứu 5 lửa
HUYỆT DI TINH
EP 74 Yí Jìng.
Đặc biệt Kỳ huyệt
Mô tả của huyệt Di Tinh:
Xác định huyệt Quan nguyên, xong do ra 1 thốn.
Tác dụng trị bệnh của huyệt Di Tinh:
Di tinh, xuất tinh sớm, liệt dương, thấp chẩn bìu dái, các chứng suy nhược sinh dục, một bụng dưới thổ mệt sau khi giao hợp.
Phương pháp châm cứu:
Châm Thắng, sâu 1 1,5 thốn.
HUYỆT DỊCH KHÍ
Đặc biệt Kỳ huyệt
Mô tả của huyệt Dịch khí:
ở hố hõm nách.
Vị tri huyệt Dịch khi
Tác dụng trị bệnh của huyệt Dịch khí:
Hôi nách.
Phương pháp châm cứu :
Cứu 3 – 4 lửa.
Tham khảo của huyệt Dịch khí:
«Châm cứu du huyệt đồ phô» ghi rằng: “Cạo lông nách, xúc dán bột chi vào hô nách 6 7
ngày, thì phát hiện điểm đen, đó là huyệt”.