HUYỆT THIÊN LỊCH

HUYỆT THIÊN LỊCH

HUYỆT THIÊN LỊCH 偏歷穴 LI 6 Tiān líng xué(Pìenn Li). Xuất xứ của huyệt Thiên Lịch: «Linh khu - Kinh mạch». Tên gọi của huyệt Thiên Lịch: - "Thiên" có...
Huyệt Thương khúc

Huyệt Thương khúc

Huyệt Thương khúc 商曲穴 Vị trí: Từ huyệt Hoang du lên 2 thốn, tức là huyệt Hạ quản sang ngang mỗi.bên 0,5 thon. Cách châm: Châm đứng kim, sâu...
Vị trí huyệt Hoành huyễn

HOÀNG HUYỄN

HOÀNG HUYỄN Đặc biệt của huyệt Hoàng Huyễn: Kỳ huyệt. Tên gọi của huyệt Hoàng Huyễn: Hoành huyễn có nghĩa nói chung về các thứ hạch to sưng...
Huyệt Thượng Nhĩ Căn nằm ở đâu?

Huyệt Thượng Nhĩ Căn nằm ở đâu?

0
Huyệt Thượng Nhĩ Căn nằm ở đâu? 上耳根穴 Vị trí: ở giữa phía trên gốc tai. Cách châm: Châm chếch kim, sâu 0,5 -1 thốn. Chủ trị: Liệt nửa người, tủy...
HẬU ĐỈNH

HẬU ĐỈNH

0
HẬU ĐỈNH 后頂穴 GV 19 Hòu dǐng xué Xuất xứ của huyệt Hậu Đỉnh: «Giáp ất». Tên gọi của huyệt Hậu Đỉnh: - "Hậu" có nghĩa là sau, phía sau -...
HUYỆT VỊ CHÂM CỨU

ÂM LĂNG TUYỀN 

0
HUYỆT ÂM LĂNG TUYỀN 阴陵泉穴 SP 9 Yìnlỉngquán (Inn Ling Tsìuann) Xuất xứ của huyệt Âm Lăng Tuyền: «Linh khu - Nhiệt bệnh» Tên gọi huyệt Âm Lăng tuyền: -...
HUYỆT TỐ LIÊU

HUYỆT TỐ LIÊU

HUYỆT TỐ LIÊU 素髎穴 GV 25 Sù liáo xué(Sou Tsiao, Bijan). Xuất xứ của huyệt Tố Liêu: «Giáp ất>>. Tên gọi của huyệt Tố Liêu: - "Tô " có nghĩa...
Huyệt Thính mẫn

Huyệt Thính mẫn

0
Huyệt Thính mẫn 聽黽穴 (Trị lung 4, Thùy hạ) Vị trí: Cuối chân vành tài (dưới gác dái tai), giáp với thịt má. Cách châm: Châm đứng kim, sâu 1,5...
HUYỆT NGA CĂN

HUYỆT NGA CĂN

HUYỆT NGA CĂN 蛾根穴 É gēn xué Đặc biệt của huyệt Nga Căn: Kỳ huyệt. Mô tả của huyệt Nga Căn: Huyệt ở dưới hàm, phía trước góc hàm dưới...
HUYỆT DƯƠNG TRÌ

HUYỆT DƯƠNG TRÌ

0
HUYỆT DƯƠNG TRÌ 阳泄穴 TE 4 Yángchí (Yang Tche) Xuất xứ của huyệt Dương Trì: «Linh khu - Bản du» Tên gọi của huyệt Dương Trì: - "Dương" có nghĩa...
Huyệt Mục Song

Huyệt Mục Song

0
Huyệt Mục Song 目窗穴 Vị Trí: Từ huyệt Lâm khấp lên 1,5 thốn. Cách châm: Châm chếch kim, sâu 0.5 - 0,8-thỐn. Cứu 3 mồi. Chủ trị: Bệnh mắt, phù...