HUYỆT TÌNH TRUNG
HUYỆT TÌNH TRUNG
晴中穴
Qíng zhōng xué
Đặc biệt của huyệt Tình Minh:
Kỳ huyệt.
Mô tả của huyệt Tình Minh:
Huyệt nằm chính giữa con ngươi.
Tác dụng trị...
Huyệt Linh đài nằm ở đâu?
Huyệt Linh đài nằm ở đâu?
靈台穴
Vị trí:
Dưới mốm gai đốt sống lưng 6.
Cách châm:
Chàm mũi kim chếch lên, sâu 0,5 - 1 thốn. Cứu...
Huyệt Thiên Xung
Huyệt Thiên Xung
天沖穴
Vị trí:
Sau huyệt Suất cốc 0,5 thốn, sau gốc tai thẳng lên, vào trong tóc 2 thốn.
Cách châm:
Châm dưới da, sâu 0,5...
TÂN HOÀN KHIÊU
TÂN HOÀN KHIÊU
新環跳穴
N P 193 Xīn huán tiào xué.
Đặc biệt của huyệt Tân Hoàn Khiêu:
Tân huyệt.
Mô tả của huyệt Tân Hoàn Khiêu:
Xác định mút...
HUYỆT KHÂU KHƯ
HUYỆT KHÂU KHƯ
丘墟穴
G 40 Qiū xū xué
Xuất xứ của huyệt Khâu Khư:
«Linh khu - Bản du».
Tên gọi của huyệt Khâu Khư:
- "Khâu" có nghĩa...
Huyệt Chí thất
Huyệt Chí thất
志室穴
Vị trí:
Dưới mỏm gai đốt thắt lưng 2, sang ngang mỗi bên 3 thốn.
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu 1 đến 1,5 thốn....
MAI HOA TAM CHÂM
MAI HOA TAM CHÂM
梅花三针穴
Méihuā sān zhēn xué
Đặc biệt của Mai Hoa Tam Châm:
Kỳ huyệt
Mô tả của Mai Hoa Tam Châm :
Do huyệt Quan nguyên...
NHẤT SÀO PHONG
NHẤT SÀO PHONG
一窩風穴
Yī wō fēngxué
Đặc biệt của huyệt Nhất Sào Phong:
Kỳ huyệt.
Mô tả của huyệt Nhất Sào Phong:
Huyệt ở gốc ngón tay giữa thuộc...
NHỊ CHỈ THƯỢNG
NHỊ CHỈ THƯỢNG
二趾上穴
Èr zhǐ shàng xué
Đặc biệt của huyệt Nhị Chỉ Thượng:
Kỳ huyệt.
Mô tả của huyệt Nhị Chỉ Thượng:
Huyệt ở mu bàn chân, chỗ...
Huyệt Mệnh Môn nằm ở đâu?
Huyệt Mệnh Môn nằm ở đâu?
命門穴
Vị trí:
Chỗ lõm dưới đốt sống 14 (dưới đốt thắt lưng -2), tương đương với rốn ở phía trước.
Cách...
HUYỆT TỴ KHÂU
HUYỆT TỴ KHÂU
鼻丘穴
Bí qiū xué
Đặc biệt của huyệt Tỵ Khâu:
Kỳ huyệt.
Mô tả của huyệt Tỵ Khâu:
Huyệt ở trong xoang mũi, mút trước của xoắn...
HUYỆT KHÍ XÁ
HUYỆT KHÍ XÁ
氣舍穴
S 11 Qì shě xué
Xuất xứ của huyệt Khí Xá:
«Giáp ất».
Tên gọi của huyệt Khí Xá:
- "Khí" có nghĩa là không khí,...
CHỮA CÁC LOẠI BỆNH NHIỆT CHỨNG
BÀI THUỐC CHỮA CÁC LOẠI BỆNH NHIỆT CHỨNG
Công thức:
Rựa mướp.
Cách dùng:
cắt cây mướp (loại mướp hương ta vẫn ăn) từ gốc lên trên...
HUYỆT NGŨ KHU
HUYỆT NGŨ KHU
五樞穴
G 27 Wǔ shū xué ( Ou Tchrou)
Xuất xứ của huyệt Ngũ Khu:
«Giáp ất»
Tên gọi của huyệt Ngũ Khu:
- "Ngũ" Có nghĩa...
HUYỆT TRƯỜNG DI NẰM Ở ĐÂU?
HUYỆT TRƯỜNG DI NẰM Ở ĐÂU?
肠遗穴
EP77 Cháng yí xué
Xuất xứ của huyệt trường Di từ sách nào?
Sách «Thiên kim», «Thiên kim dực>>
Đặc biệt của...
THƯỢNG HUYẾT HẢI
THƯỢNG HUYẾT HẢI
上血海穴
NP 207Shàng xuè hǎi xué.
Mô tả của huyệt Huyết Hải :
Xác định huyệt Huyết hải, đo lên 3 thốn.
Tác dụng trị bệnh...
Huyệt Trì Tiên
Huyệt Trì Tiên
持先穴
(Trị lung tân sô 4)
Vị trí:
ở phía trước huyệt Phong trì 0,5 thốn.
Cách châm:
Châm chếch về hướng Ế phong, sâu 1 -...
KINH THỦ THIẾU ÂM TÂM
KINH THỦ THIẾU ÂM TÂM
Đường đi của kinh thủ thiếu âm Tâm:
1. Bắt đầu từ Tim đi vào Tâm hệ (*), 2 Qua cơ...
HUYỆT LUNG THÔNG
HUYỆT LUNG THÔNG
聾通穴
Lóng tōng xué
Đặc biệt của huyệt Lung Thông:
Kỳ huyệt
Mô tả của huyệt Lung Thông :
Huyệt ở mang tai, dưới xương hõm ngang...
HUYỆT BÁT-TỰ CHÂM
HUYỆT BÁT-TỰ CHÂM
八字针穴
Bāzì zhēn xué
Đặc biệt Kỳ huyệt
Mô tả huyệt Bát Tự Châm Gồm:
4 huyệt ở Đởm kinh: Hàm yến, Huyền lư, Huyền ly,...