Trang chủ HUYỆT VỊ CHÂM CỨU

HUYỆT VỊ CHÂM CỨU

HUYỆT VỊ CHÂM CỨU

HUYỆT TÌNH TRUNG

HUYỆT TÌNH TRUNG

HUYỆT TÌNH TRUNG 晴中穴 Qíng zhōng xué Đặc biệt của huyệt Tình Minh: Kỳ huyệt. Mô tả của huyệt Tình Minh: Huyệt nằm chính giữa con ngươi. Tác dụng trị...
Huyệt Linh đài nằm ở đâu?

Huyệt Linh đài nằm ở đâu?

0
Huyệt Linh đài nằm ở đâu? 靈台穴 Vị trí: Dưới mốm gai đốt sống lưng 6. Cách châm: Chàm mũi kim chếch lên, sâu 0,5 - 1 thốn. Cứu...
Huyệt Thiên Xung

Huyệt Thiên Xung

Huyệt Thiên Xung 天沖穴 Vị trí: Sau huyệt Suất cốc 0,5 thốn, sau gốc tai thẳng lên, vào trong tóc 2 thốn. Cách châm: Châm dưới da, sâu 0,5...
TÂN HOÀN KHIÊU

TÂN HOÀN KHIÊU

TÂN HOÀN KHIÊU 新環跳穴 N P 193 Xīn huán tiào xué. Đặc biệt của huyệt Tân Hoàn Khiêu: Tân huyệt. Mô tả của huyệt Tân Hoàn Khiêu: Xác định mút...
HUYỆT KHÂU KHƯ

HUYỆT KHÂU KHƯ

HUYỆT KHÂU KHƯ 丘墟穴 G 40 Qiū xū xué Xuất xứ của huyệt Khâu Khư: «Linh khu - Bản du». Tên gọi của huyệt Khâu Khư: - "Khâu" có nghĩa...
Huyệt Chí thất

Huyệt Chí thất

Huyệt Chí thất 志室穴 Vị trí: Dưới mỏm gai đốt thắt lưng 2, sang ngang mỗi bên 3 thốn.  Cách châm: Châm đứng kim, sâu 1 đến 1,5 thốn....
MAI HOA TAM CHÂM

MAI HOA TAM CHÂM

MAI HOA TAM CHÂM 梅花三针穴 Méihuā sān zhēn xué Đặc biệt của Mai Hoa Tam Châm: Kỳ huyệt Mô tả của Mai Hoa Tam Châm : Do huyệt Quan nguyên...
NHẤT SÀO PHONG

NHẤT SÀO PHONG

NHẤT SÀO PHONG 一窩風穴 Yī wō fēngxué Đặc biệt của huyệt Nhất Sào Phong: Kỳ huyệt. Mô tả của huyệt Nhất Sào Phong: Huyệt ở gốc ngón tay giữa thuộc...
NHỊ CHỈ THƯỢNG

NHỊ CHỈ THƯỢNG

NHỊ CHỈ THƯỢNG 二趾上穴 Èr zhǐ shàng xué Đặc biệt của huyệt Nhị Chỉ Thượng: Kỳ huyệt. Mô tả của huyệt Nhị Chỉ Thượng: Huyệt ở mu bàn chân, chỗ...
Huyệt Mệnh Môn nằm ở đâu?

Huyệt Mệnh Môn nằm ở đâu?

0
Huyệt Mệnh Môn nằm ở đâu? 命門穴 Vị trí: Chỗ lõm dưới đốt sống 14 (dưới đốt thắt lưng -2), tương đương với rốn ở phía trước. Cách...
HUYỆT TỴ KHÂU

HUYỆT TỴ KHÂU

HUYỆT TỴ KHÂU 鼻丘穴 Bí qiū xué Đặc biệt của huyệt Tỵ Khâu: Kỳ huyệt. Mô tả của huyệt Tỵ Khâu: Huyệt ở trong xoang mũi, mút trước của xoắn...
HUYỆT KHÍ XÁ

HUYỆT KHÍ XÁ

  HUYỆT KHÍ XÁ 氣舍穴 S 11 Qì shě xué Xuất xứ của huyệt Khí Xá: «Giáp ất». Tên gọi của huyệt Khí Xá: - "Khí" có nghĩa là không khí,...
CHỮA CÁC LOẠI BỆNH NHIỆT CHỨNG

CHỮA CÁC LOẠI BỆNH NHIỆT CHỨNG

BÀI THUỐC CHỮA CÁC LOẠI BỆNH NHIỆT CHỨNG Công thức: Rựa mướp. Cách dùng: cắt cây mướp (loại mướp hương ta vẫn ăn) từ gốc lên trên...
HUYỆT NGŨ KHU

HUYỆT NGŨ KHU 

HUYỆT NGŨ KHU  五樞穴 G 27 Wǔ shū xué ( Ou Tchrou) Xuất xứ của huyệt Ngũ Khu: «Giáp ất» Tên gọi của huyệt Ngũ Khu: - "Ngũ" Có nghĩa...
HUYỆT TRƯỜNG DI

HUYỆT TRƯỜNG DI NẰM Ở ĐÂU?

HUYỆT TRƯỜNG DI NẰM Ở ĐÂU? 肠遗穴 EP77 Cháng yí xué Xuất xứ của huyệt trường Di từ sách nào? Sách «Thiên kim», «Thiên kim dực>> Đặc biệt của...
THƯỢNG HUYẾT HẢI

THƯỢNG HUYẾT HẢI

THƯỢNG HUYẾT HẢI 上血海穴 NP 207Shàng xuè hǎi xué. Mô tả của huyệt Huyết Hải : Xác định huyệt Huyết hải, đo lên 3 thốn. Tác dụng trị bệnh...

Huyệt Trì Tiên

0
Huyệt Trì Tiên 持先穴 (Trị lung tân sô 4) Vị trí: ở phía trước huyệt Phong trì 0,5 thốn. Cách châm: Châm chếch về hướng Ế phong, sâu 1 -...
KINH THỦ THlẾU ÂM TÂM

 KINH THỦ THIẾU ÂM TÂM

0
 KINH THỦ THIẾU ÂM TÂM Đường đi của kinh thủ thiếu âm Tâm: 1. Bắt đầu từ Tim đi vào Tâm hệ (*), 2 Qua cơ...
HUYỆT LUNG THÔNG

HUYỆT LUNG THÔNG

HUYỆT LUNG THÔNG 聾通穴 Lóng tōng xué Đặc biệt của huyệt Lung Thông: Kỳ huyệt Mô tả của huyệt Lung Thông : Huyệt ở mang tai, dưới xương hõm ngang...
Vị trí huyệt Bát-tự châm

HUYỆT BÁT-TỰ CHÂM

0
HUYỆT BÁT-TỰ CHÂM 八字针穴 Bāzì zhēn xué Đặc biệt Kỳ huyệt Mô tả huyệt Bát Tự Châm Gồm: 4 huyệt ở Đởm kinh: Hàm yến, Huyền lư, Huyền ly,...