Giá trị bình thường của máu – sinh hóa máu

Phân tích

Giới hạn điều trị

Đơn vị

Ống nghiệm*

a1-Acid glycoprotein

0.55-1.40

g/l

£

a1-antitrypsin (a1-AT)

1.1-2.3

g/l

£

a1-Antitrypsin phenotype

¢

a2-Macroglobulin

0.7-2.4

g/l

£

lang=VI ƯCMC(ức chế men chuyển)

Nam 18-66

U/l

¢

Nữ 13-54

Điện di acetylcholinesterase (dịch)

¢

Axit phosphatse (toàn bộ)

Nam <5.0

IU/l

¢

Nữ <4.2

ACTH

09:00h 2.0-11.3

pmol/l

˜

AFP (alphafetoprotein)

<2.5

MOM

¢

AFP (dịch)

mg/l

¢

AFP (chất đánh dấu khối u)

<7.0

µg/l

¢

Albumin

36-52

g/l

£

Cồn

Không

mmol/l

£

Aldolase

<7.6

U/L

£

Aldosterone

Nằm 80-300

pmol/l

£

Đứng 140-850

ALP (Alkaline phosphatese)

35-125

U/l

£

ALP isonezymes

£

ALT (alanine aminotransferase)

<35

U/l

£

Aluminium

<1.0

umol/l

¢

Amino acids

£

Amiodarone

0.5-2.0

mg/l

¢

Ammonia

10-47

µmol/l

£

Amylase

<200

U/l

£

Androstenedione

3-10

nmol/l

¢

Anion gap

10-18

mmol/l

£

Apo At

>130

mg/dl

¢

Apo 8

75-125

mg/dl

¢

Apo E phenotype

¢

Arginine vasopressin (ADH)

1.0-4.5

pmol/l

£

AST (Aspartate aminotransferase)

<45

U/l

£

b-Carotene

0.2-1.4

µmol/l

¢

b2-Microglobulin

<2.4

mg/l

¢

Barbiturates (sàng lọc)

Không phát hiện

¢

Benzodiazepine (sàng lọc)

không phát hiện

¢

Bicarbonate

20-30

mmol/l

£

Bilirubin (direct)

1-6

µmol/l

£

Bilirubin (total)

2-17

µmol/l

£

Bilirubin –

¢

Blood sugar series

Bone studies

¢

C-Amp

10-34.8

nmol/l

˜

C-peptide

165-993

pmol/l

¢

C-Peptide/insulin ratio

5-10

¢

Cadmium (whole bood)

<27

nmol/l

£

Caeruloplasmin

Nam 0.18-0.34

g/l

£

Nữ 0.14-0.46

Caffeine

<258

µmol/l

£

Calcitonin

<27

pmol/l

¢

Calicum

2.20-2.60

mmol/l

£

Calicium (hiệu chỉnh)

2.20-2.60

mmol/l

£

Calcium (dạng ion)

2.20-2.60

mmol/l

£

Calicium profile

£

CAM 17.1

<39

U/l

¢

Carbamazepine

15-50

µmol/l

¢

Carboxy-haemoglobin

Không hút thuốc <2

%

r

Hút thuốc <10

Mem tim

£

Catecholamines

£

Noradrenaline

Khi nghỉ 0.5-3.0

nmol/l

£

Adrenaline

Khi nghỉ 0.1-0.3

nmol/l

£

Dopamine

Khi nghỉ <0.1

nmol/l

£

CEA (carcinoembryonic antigen)

<4

µg/l

¢

Chloride

99-109

mmol/l

£

Cholinesterase (pseudo)

620-1370

IU/l

¢

Chromium

<5

nmol/l

r

Chromium (whole blood)

<20

nmol/l

£

CK (creatine kinase)

Nam 33-194

U/l

£

Nữ 35-143

CK isoenzyme (CK-MB)

<3%

% và U/l

£

<12 U/l

Clonidine

¢

Test kích thích

Test chức năng tuyến yên kết hợp

¢

Siêu phân tử alpha (TSH, HCG, LH, FSH)

<1.9

µg/l

¢

Đồng

12.0-25.0

µmol/l

¢

Cortisol

09:00h 140-500

nmol/l

¢

24:00h 50-300

Creatinine

50-130

µmol/l

£

Độ thanh thải creatinine

85-140

ml/phút

£

CRP (C-reactive protein)

<5

mg/l

£

Cyclosporin A ( máu toàn bộ)

HPLC equiv 180-350

mg/l

£

CyA mono 200-400

mg/l

£

Cy A poly 400-1000

mg/l

£

Deoxycortisol

<30

nmol/l

¢

Test ức chế dexamethasone (dài hoặc đêm)

¢

DHEAS

<12

mmol/l

¢

Digoxin

1.0-2.5

nmol/l

£

Tính nguy cơ sàng lọc hội chứng Down

¢

Erythropoietin

<50

U/l

¢

Ferritin

Nam 19-300

mg/l

£

Nữ 17-165

£

Fructosamine

<285

mmol/l

¢

ESH

Xem trên

¢

g-Glutamyl transferase (GGT)

Nam < 50

U/l

£

Nữ <35

£

Gastrin

10-90

ng/l

¢

Globunlin

22-32

g/l

£

Glucagon

0-100

pmol/l

¢

Glucose

3.5-5.5 (đói)

mmol/l

Glucose (CSF)

mmol/l

Test dung nạp glucose (GTT)

Glutathione peroxidase

77-126

U/g Hb

£

Glycated haemoglobin

(heamoglobin A1C)

Không tiểu đường 4.0-6.0

%

Kiểm soát tốt 6.0-8.0

%

Kiểm soát kém > 8.0

%

Gonadotrophin releasing hormone test (GnRH test)

¢

Growth hormone (GH)

mU/l

¢

GTT

r

Hormon ruột

£

Haptoglobin

0.3-2.1

g/l

¢

HCG-b

<10

U/l

£

Hydroxyprogesterone (17a)

Người lớn <12

Sơ sinh đủ tháng >48 giờ <20

nmol/l

Sàng lọc nữ

¢

Sàng lọc nam

¢

Insulin

mU/I

¢

Tỉ lệ Insulin/glucose

>4.5 – u tuỵ (glu<2.2)

<14 ngày

¢

Tự kháng thể insulin

¢

Ínulin tolerance test (ITT)

¢

Yếu tố tăng trưởng 1 giống insulin (IGF-1)

10-50

nmol/l

¢

Interleukin-6

<12.5

pg/ml

¢

Nghiên cứu về sắt

Sắt

13-32

mmol/l

£

Khả năng gần sắt

45-70

mmol/l

£

%Bảo hoà

20-55

%

£

ITT của hormon tăng trưởng dự trữ

¢

Ketones

Không phát hiện

£

L-DOPA

0.3-1.6

mg/l

£

1.5-8.0

mmol/l

£

Lactate

0.5-2.2

mmol/l

Lamotrigine

4-16

mmol/l

¢

LDH

<450

U/l

£

LDH (isoenzymes)

%

£

Chì (máu toàn bộ)

<0.5

mmol/l

˜

LH

Xem trên

U/l

¢

Lipid

£

Cholesterol

<5.2

mmol/l

£

Triglycerides

<2.3

mmol/l

£

HDL-cholesterol

>1.0

mmol/l

£

Lipid subfractions

mmol/l

¢

Lipoprotein (a) (Lp(a))

<25

mg/dl

¢

Lithium

0.5-1.2

mmol/l

¢

Gan

£

Magnesium

0.75-1.00

mmol/l

£

Magnesium (hồng cầu)

1.7-2.6

mmol/l

£

Manganese

4-23

nmol/l

¢

Manganese (máu toàn phần)

73-210

nmol/l

˜

Sàng lọc kỳ kinh

¢

Mercury (máu toàn phần)

<32

nmol/l

£

Test metoclopromide của prolactin dự trữ

¢

Đánh giá dinh dưỡng

¢

Oestradiol-17B

Xem trên

pmol/l

¢

Tính thấm

288-298

mosmol/kg H2O

£

Osteocalcin

3.2-9.7

µg/l

˜

Paracetamol

<40

µmol/l

£

Test kích thích Pentagastrin

¢

Phenobarbitone

65-170

µmol/l

¢

Phenytoin

40-80

µmol/l

¢

Phosphate

0.70-1.40

mmol/l

£

Potassium

3.5-5.0

mmol/l

£

Prealbumin

0.15-0.4

g/l

£

PSA (Prostatic specific antigen)

40-49 tuổi

0-2.5 ng/ml

50-59 tuổi

0-3.5 ng/ml

60-69 tuổi

0-4.5 ng/ml

70-79

0-6.5 ng/ml

Progesterone

>35

nmol/l

¢

Prolactin

Nam <350

mU/l

¢

Nữ <500

Protein (CSF)

0.15-0.45

g/l

¢

Protein (toàn phần)

60-80

g/l

£

Điện di Protein

¢

Tỷ lệ chọn lọc protein (transferin/IgG)

<0.2

£

Nghiên cứu Protein

¢

PTH (nguyên vẹn)

1.1-6.9

pmol/l

¢

PTH – Rp

<0.7-2.6

pmol/l

r

Renin (PRA)

Nằm 0.2-2.8

ng/ml/h

˜

Đứng 1.5-5.7

˜

T3 dự trữ

0.14-0.54

nmol/l

¢

Salicylate

<70

µmol/l

£

Selenium

0.7-1.6

µmol/l

¢

Selenium (máu toàn phần)

0.6-1.5

µmol/l

£

SHBG (sex hormone binding globulin)

Nam 9-64

nmol/l

¢

Không thai 32-96

¢

có thai 200-380

¢

Silicon

<10

µmol/l

¢

Sodium

135-145

mmol/l

£

Synacthen test

¢

Testosterone

Nam 9-40

nmol/l

¢

Nữ <3.5

Theophylline

55-110

µmol/l

£

Thiamine (vit B1), (hồng cầu)

165-286

nmol/l tbHC

£

Test chức năng tuyến giáp

¢

TSH

0.17-3.2

mU/l

T4 toàn phần

70-155

nmol/l

¢

T4 tự do

11-22

pmol/l

¢

T3 toàn phần

<65 tuổi 1.1-2.6

nmol/l

¢

>65 tuổi 0.8-2.3

TBG (thyroxine binding globulin)

16-28

mg/l

¢

TRAb (thyroid receptor antibodies)

<8

% ức chế

Thyroglobulin

<5

µg/l

Thyrotrophin releasing hormone test (TRH test)

¢

Thành phần độc tố (Hg, Pb, Cd)

¢

Thành phần vết (Cu, Zn, Se, Mn)

¢

Transferin

2.2-4.0

g/l

£

TRH test dự trữ protactin

¢

Tricyclics (sàng lọc)

không thất hiện

¢

U & E

£

Urea

2.5-70

mmol/l

£

Uric acid

Nam 200-420

µmol/l

£

Nữ 140-340*

Valproate

350-700

µmol/l

¢

Vitamin A

Sơ sinh 1.2-2.6

µmol/l

¢

Trẻ em 1.1-2.8

¢

Người lớn 1.1-2.3

¢

Vitamin C (bạch cầu) (1.25-dihydroxy)

119-301

nmol/108tbBC

r

Vitamin D2 & D3

43-144

pmol/l

¢

Vitamin D2 (25-hydroxy)

<10

µg/l

¢

Vitamin D3 (25-hydroxy)

Hè 10-60

µg/l

¢

Đông 5-25

µg/l

¢

Vitamin E

11.6-46.5

µmol/l

¢

Water deprivation test Zinc

12.7-20.2

µmol/l

¢

Phân tích Immunoglobulin

¢

IgG

5.0-14.0*

g/l

¢

IgA

1.0-4.0*

g/l

¢

IgM

0.5-2.0*

g/l

¢

Phân nhóm IgG (IgG1-IgG4)

xem bảng báo cáo

g/l

¢

IgE toàn phần

0-1 năm

<10

kU/l

¢

1-15 năm

<30

kU/l

¢

trên 15 năm

<100

kU/l

¢

Dị nguyên đặc hiệu

<0.35*

kU/l

¢

˜, EDTA;, ESR tube;¢, plain/serum;£, Li hepatin;p, citrate;r, special tube (contact lab).

Bài trướcQuan hệ qua đường hậu môn có tác hại gì
Bài tiếp theoĐỗ trọng cùng Tục đoạn

BÌNH LUẬN

Nhập nội dung bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.