Huyệt Ngũ Khu
Huyệt Ngũ Khu
五樞穴
Vị trí:
Từ huyệt Đới mạch xuống phía trước 3 thốn, huyệt Quan nguyên sang ngang, trước mào trước của xương chậu.
Cách châm:
Châm...
Huyệt Mục Song
Huyệt Mục Song
目窗穴
Vị Trí:
Từ huyệt Lâm khấp lên 1,5 thốn.
Cách châm:
Châm chếch kim, sâu 0.5 - 0,8-thỐn. Cứu 3 mồi.
Chủ trị:
Bệnh mắt, phù...
Huyệt Hoắc Trung
Huyệt Hoắc Trung
或中穴
Vị trí:
Từ huyệt Hoa cải sang ngang mỗi bên 2 thốn, khe liên sườn 1 - 2.
Cách châm:
Châm chếch kim,, sâu 0,5...
Huyệt Phù Bạch
Huyệt Phù Bạch
浮白穴
Vị trí:
Trên gốc tai lui về phía sau (vào tóc) 1 thốn, 1/3 trên đường Thiên xung nói với huyệt Hoàn cốt,...
Huyệt Thính Lung Gian
Huyệt Thính Lung Gian
聽聾間穴
Vị trí:
ở giữa Thính cung và Thính huyệt.
Cách châm:
Bảo bệnh nhân há miệng, châm đứng kim, sâu 1 - 2 thốn....
Huyệt Thiên Trì
Huyệt Thiên Trì
天池穴
Vị trí:
Ở ngài đầu vú 1 thốn, khe liên sườn 4-5, giữa huyệt Thiển khẽ và huyệt Nhũ trung.
Cách châm:
Châm đứng kim,...
NHỊ LÝ BÁN
NHỊ LÝ BÁN
二里半穴
NP168 Èr lǐ bàn xué.
Đặc biệt của huyệt Nhị Lý Bán:
Tân huyệt.
Mô tả của huyệt Nhị Lý Bán:
Xác định của huyệt Nhị...
NHỊ NHÂN THƯỢNG MÃ
NHỊ NHÂN THƯỢNG MÃ
二人上馬穴
Èr rén shàng mǎ xué
Đặc biệt của huyệt Nhị Nhân Thượng Mã:
Kỳ huyệt
Mô tả của huyệt Nhị Nhân Thượng Mã:
Huyệt ở...
THÔNG THIÊN CHÂM ĐỐI PHONG THÍCH
THÔNG THIÊN CHÂM ĐỐI PHONG THÍCH
通天针对锋剌
Tōngtiān zhēnduì fēng lá
Đặc biệt của huyệt Thông Thiên Châm Đối Phong Thích:
Kỳ huyệt.
Mô tả của huyệt Thông Thiên...
Vị trí và tác dụng của huyệt Ốc ế
Vị trí và tác dụng của huyệt Ốc ế
屋翳穴
VỊ trí:
Nằm ở Khe liên sườn 2 - 3, huyệt Tử cung sang ngang mỗi bên...
Huyệt Thiên Xung
Huyệt Thiên Xung
天沖穴
Vị trí:
Sau huyệt Suất cốc 0,5 thốn, sau gốc tai thẳng lên, vào trong tóc 2 thốn.
Cách châm:
Châm dưới da, sâu 0,5...
Huyệt Thừa Cân
Huyệt Thừa Cân
承筋穴
Vị trí:
Nằm giữa đường nối Hợp dương và Thừa sơn, giữa cơ sinh đôi.
Cách châm:
Đứng kim, sâu đến 2 thốn. Cứu...
Huyệt Kiện Minh 3
Huyệt Kiện Minh 3
健明穴 3
Vị trí:
Huyệt Câu hậu ra và lén 0,3 thốn, phía trong khuông cạnh ngoài Ổ mắt.
Cách châm:
Như Kiện minh, hơi...
Vị trí và tác dụng của Huyệt Túc Ngũ Lý
Vị trí và tác dụng của Huyệt Túc Ngũ Lý
足五里穴
Vị trí:
Cạnh trong đùi, huyệt Âm liêm xuống 1 thốn.
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu...
Thính Huyệt
Thính Huyệt
听穴
(Lung huyệt)
Vị trí:
Ở giữa Thính cung và huyệt Thinh hội.
Cách châm:
Bảo bệnh nhân há miệng châm đứng kim, sâu 1 - 2 thốn....
Huyệt Thần Phong
Huyệt Thần Phong
神封穴
Vị trí:
Huyệt Chiên trung (Đàn trung) sang ngang mỗi bên 2 thốn, khe liên sườn 4-5.
Cách châm:
Châm chếch kim, sâu 0,5 đến...
Huyệt Hoang Môn
Huyệt Hoang Môn
肓門穴
Vị Trí:
Dưới mỏm gai đốt sống lưng 13 (đốt thắt lưng 1), sang ngang mỗi bên 3 thốn.
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu...
LUNG HUYỆT
LUNG HUYỆT
聾穴
Lóng xué
Đặc biệt của Lung huyệt:
Kỳ huyệt
Tên gọi của Lung huyệt:
-"Lung” có nghĩa là điếc. Huyệt này đặc trị cho bệnh điếc gọi...
Huyệt Thiếu phủ
Huyệt Thiếu phủ
少府穴
Vị trí:
Khi nắm bàn tay, đầu khe ngộn út và ngón .nhan chiêu vào Ịòng bàn tay, chỗ khe xương bàn tay...
Vị trí và tác dụng của Huyệt Ngọc Đường
Vị trí và tác dụng của Huyệt Ngọc Đường
寶堂穴
Vị trí:
Trên huyệt Chiên trung 1,6 thốn, ngang với khe sườn 3 - 4.
Cách châm:
Châm chếch...