NÔN MỬA
嘔吐
Ǒutù
NGOẠI TÀ PHẠM PHẾ
Hướng trị:
Ôn tán giải biểu (phong hàn), sơ tán biểu tà (phong nhiệt), hòa trung hóa thấp.
Phương huyệt:
(1). Thể phong nhiệt: Phong môn (-), Vị du (-), Phong trì (-), Ngoại quan (-).
(2). Thể phong hàn: Phong môn (O), Vị du (O) (cả hai bên).
Thao tác:
Trước tiên nằm ngửa sau đõ chàm ngồi, sau khi đác khí xong, huyệt bối du dùng thủ pháp niệm chuyển đế tả, huyệt ở chi trên dùng thủ pháp đề tháp để tả, thể phong hàn lưu kim 30 phút, thế phong nhiệt lưu kim 15 phút
ẨM THỰC ĐÌNH TRỆ
Hướng trị:
Tiêu thực hóa trệ, hòa Vị giáng nghịch.
Phương huyệt:
Thiên khu (-), Chi cấu (-), Túc Tam-lý (-) (cả hai bên). Trung quản (-).
Thao tác:
Nằm ngửa trước tiên châm huyệt ở tứ chi sau đó châm huyệt ở vùng bụng, dùng thủ pháp đề tháp để tả, lưu kim 15-20 phút.
TỲ VỊ HƯ HÀN
Phương huyệt:
(1). Chương môn (A) (+), Túc Tam-lý (A) (+), Âm lăng tuyền (+) (cả hai bên). Trung quán (A) (+).
(2). Tỳ du (A) (+), Vị du (A) (+).
Thao tác:
Nhóm huyệt trước nằm ngửa nhóm sau ngồi châm. Sau khi đắc khí xong, huyệt bối du thủ pháp niệm chuyên đế tá, còn các huyệt khác dùng thú pháp đề tháp để tả, lưu kim 30 phút.
CAN VỊ BẤT HÒA
Hướng trị:
Sơ Can lý khí, hòa VỊ giáng nghịch.
Phương huyệt:
Nội quan (-), Thái xung (-), Túc Tam-lý, Dương Lăng-tuyền (-) (cả hai bên), Trung quản (+).
Thao tác:
Nằm ngửa sau khi châm đắc khí xong, dùng thủ pháp đề tháp để bố tả, lưu kim 20 -30 phút.
ÂM VỊ KHUY HAO
Hướng trị:
Bổ dưỡng Vị âm, giáng nghịch chỉ ẩu.
Phương huyệt:
Hạ quan (+), Trung quản (+), Lương môn (+), Túc Tam-lý (+), Tam-âm giao (+).
Thao tác:
Nằm ngửa châm sau khi đắc khí dùng thú pháp đê tháp niệm chuyến để bố, lưu kim 20 – 30 phút.
ĐÀM ẨM NỘI TRỞ
Hướng trị:
Kiện Tỳ ôn trung, hóa ám giáng nghịch.
Phương huyệt:
Chương môn (A), Phong long (-), Công tôn (-) (cả hai bên). Trung quản (A).
Thao tác:
Nằm ngửa sau khi châm đắc khí, dùng thủ pháp niệm chuyến để tả, lưu kim 15-20 phút. Huyệt ớ vùng bụng đều dùng cứu cách Gừng 3 – 5 lửa.