Tác dụng của cặp huyệt Trung Quản - Uyển Cốt

Tác dụng của cặp huyệt Trung Quản – Uyển Cốt

Tác dụng của cặp huyệt Trung Quản - Uyển Cốt Công Năng Phối Hợp: Trung Quản là du huyệt thuộc Nhâm mạch, là Mộ huyệt của...
Bị Vàng Da châm cứu hoặc bấn huyệt nào?

Bị Vàng Da châm cứu hoặc bấn huyệt nào?

Bị Vàng Da châm cứu hoặc bấn huyệt nào? Công Năng Phối Hợp: Chí Dương là du huyệt thuộc Đốc mạch, có công hiệu điều dương...
Bị bệnh Trĩ thì châm cứu Huyệt nào?

Bị bệnh Trĩ thì châm cứu Huyệt nào?

Bị bệnh Trĩ thì châm cứu Huyệt nào? Công Năng Phối Hợp: Trường Cường là du huyệt thuộc Đốc mạch, là Lạc huyệt, nhánh riêng chạy...
Tác dụng của cặp huyệt Cách Du - Túc Tam Lý

Tác dụng của cặp huyệt Cách Du – Túc Tam Lý

Tác dụng của cặp huyệt Cách Du - Túc Tam Lý Công Năng Phối Hợp: Cách Du là một trong Bát Mạch Giao Hội huyệt -...
Tác dụng của căp huyệt Thiên Phủ - Hợp Cốc

Tác dụng của cặp huyệt Thiên Phủ – Hợp Cốc

Tác dụng của cặp huyệt Thiên Phủ - Hợp Cốc Công Năng Phối Hợp: Thiên  Phủ là du huyệt thuộc Phế kinh, có công tuyên thông...
Tác dụng của cặp huyệt Thượng tinh - Tố liêu

Tác dụng của cặp huyệt Thượng tinh – Tố liêu

Tác dụng của cặp huyệt Thượng tinh - Tố liêu Công Năng Phối Hợp: Thượng Tinh từ sống mũi đo thẳng lên, là nơi kinh khí...
TÁC DỤNG CỦA SÀI HỒ?

TÁC DỤNG CỦA SÀI HỒ?

0
TÁC DỤNG CỦA SÀI HỒ? 柴胡 Tên dùng trong dơn thuốc: Sài hồ, Xuân sài hồ, Hồng sài hồ, Trúc diệp sài hồ (sài hồ dạng Trúc...
TÁC DUNG CỦA TẾ TÂN LÀ GÌ?

TÁC DUNG CỦA TẾ TÂN LÀ GÌ?

0
TÁC DUNG CỦA TẾ TÂN LÀ GÌ? 細莘 Tên dùng trong đơn thuốc: TỐ tân, Bấc tế tân, Chích mật tế tân, Liêu tế tân, Hoa tế...
TÁC DUNG CỦA CÂY HƯƠNG NHU LÀ GÌ?

TÁC DUNG CỦA CÂY HƯƠNG NHU LÀ GÌ?

0
TÁC DUNG CỦA CÂY HƯƠNG NHU LÀ GÌ? 香薷 Tên dùng trong đơn thuốc: Hương nhu, Tràn hương nhu (Hương nhu để lâu), Nộn Hương nhu (Hương...
Huyệt Ê Minh Hạ

Huyệt Ê Minh Hạ

0
Huyệt Ê Minh Hạ 翳明穴 (Trị lung tân số 2) Vị trí: ở phía dưới huyệt Ế minh 0,5 thốn. Cách châm: Châm đứng kim, sâu 1,5 thốn, có thể...
Huyệt Trì Hạ

Huyệt Trì Hạ

0
Huyệt Trì Hạ 持下穴 (Hạ phong trì) Vị trí: ở phía dưới huyệt Phong trì 0,5 thốn. Cách châm: Châm đứng kim, sâu 1,5-2 thốn.' Chủ trị: Đau sau đầu, thanh quang...

Huyệt Trì Tiên

0
Huyệt Trì Tiên 持先穴 (Trị lung tân sô 4) Vị trí: ở phía trước huyệt Phong trì 0,5 thốn. Cách châm: Châm chếch về hướng Ế phong, sâu 1 -...
Huyệt Hậu Thông

Huyệt Hậu Thông

0
Huyệt Hậu Thông 後通穴 (Trị lung tân số 7) Vị trí: ở chỗ trên đường gân chéo, giữa góc tai và mép tóc phía sau. Cách châm: Châm chếch kim,...
Hậu Thính huyệt

Hậu Thính huyệt

0
Hậu Thính huyệt 後聽穴 (Trị lung tân số 1) Vị trí: Chỗ lõm sau tai (huyệt Ế phong) lên 0,5 thốn, chỗ lõm đối xứng với Thinh...
Huyệt Hậu Thính Cung

Huyệt Hậu Thính Cung

0
Huyệt Hậu Thính Cung 後聽宮穴 (Tri lung , Nhĩ căn) Vị trí: ở sau gốc tai chỗ đốt xương đối diện với huyệt Thính cung ở phía trước...
Huyệt Thượng Nhĩ Căn nằm ở đâu?

Huyệt Thượng Nhĩ Căn nằm ở đâu?

0
Huyệt Thượng Nhĩ Căn nằm ở đâu? 上耳根穴 Vị trí: ở giữa phía trên gốc tai. Cách châm: Châm chếch kim, sâu 0,5 -1 thốn. Chủ trị: Liệt nửa người, tủy...
Huyệt Thính mẫn

Huyệt Thính mẫn

0
Huyệt Thính mẫn 聽黽穴 (Trị lung 4, Thùy hạ) Vị trí: Cuối chân vành tài (dưới gác dái tai), giáp với thịt má. Cách châm: Châm đứng kim, sâu 1,5...
Huyệt Thính thông

Huyệt Thính thông

0
Huyệt Thính thông 聽通穴 (Trị lung tân số 8) Vị trí: Dưới huyệt Thinh hội 0,2 thốn. Cách châm: Hơi hả miệng, châm đứng kim, sâu 1,5 - 2 thốn. Chủ...
Huyệt Thính Linh

Huyệt Thính Linh

0
  Huyệt Thính Linh 聽令穴 Vị trí: ở giữa huyệt Thính hội và Thinh huyệt. Cách châm: Bảo bệnh nhân há miệng, châm đứng kim, sâu 1,5 - 2 thốn. Chủ...
Huyệt Thính Lung Gian

Huyệt Thính Lung Gian

0
Huyệt Thính Lung Gian 聽聾間穴 Vị trí: ở giữa Thính cung và Thính huyệt. Cách châm: Bảo bệnh nhân há miệng, châm đứng kim, sâu 1 - 2 thốn....