Huyệt Dương Phụ nằm ở đâu?
Huyệt Dương Phụ nằm ở đâu?
陽輔穴
Vị trí:
Trên mắt cá ngoài 4 thốn, sát phía trước xương mác.
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu 1 đến 2...
Huyệt Dương cương nằm ở đâu?
Huyệt Dương cương nằm ở đâu?
陽剛穴
Vị trí:
Dưới mỏm gai đốt sổng lưng 10, sang ngang mỗi bên 3 thốn.
Cách châm:
Châm chếch kim, sâu 0,5...
Huyệt Thần Đạo nằm ở đâu?
Huyệt Thần Đạo nằm ở đâu?
神道穴
Vị trí:
Dưới mỏm gai đốt sống lưng 5.
Cách châm:
Châm chếch kim lên, sâu 0,5 - 1 thốn. Cứu 5...
Huyệt Giao Tín
Huyệt Giao Tín
交信穴
Vị trí:
Từ mắt cả trong lên 2 thốn, sát cạnh xương chày.
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu 0,5 -1 thốn. Cứu 3 mồi.
Chủ...
Huyệt Phách hộ nằm ở đâu?
Huyệt Phách hộ nằm ở đâu?
魄戶穴
Vị trí:
Dưới mỏm gai đốt sống lưng 3, sang ngang mỗi bên 3 thốn.
Cách châm:
Châm chếch kim, sâu 0,5...
ĐẦU KHIẾU ÂM
ĐẦU KHIẾU ÂM
頭竅陰穴
G 11 Tóu qiào yin
Xuất xứ của huyệt Đầu Khiếu Âm:
«Giáp ất>>.
Tên gọi của huyệt Đầu Khiếu Âm:
- "Khiêu" có nghĩa là...
MẪU CHỈ TIẾT HOÀNH VĂN
MẪU CHỈ TIẾT HOÀNH VĂN
EP Mu Zhi Jié Héng Wén.
Đặc biệt của huyệt Mẫu Chỉ Tiết Hoành Văn:
Tân huyệt.
Mô tả của huyệt Mẫu Chỉ...
HỒN XÁ
HỒN XÁ
魂舍穴
Hún shě xué
Đặc biệt của huyệt Hồn Xá:
Kỳ huyệt
Mô tả của huyệt Hồn Xá :
Từ rốn đo ra mỗi bên 1 thốn.
Tác dụng...
HUYỆT CHI CHÍNH
HUYỆT CHI CHÍNH
支正穴
SI7 Zhizheng (Tche Tcheng
Xuất xứ của huyệt Chi Chính:
«Linh khu - Kinh mạch»
Ý nghĩa Tên gọi của huyệt Chi Chính:
- "Chi" có...
MẠCH KHÍ THUẬN NGHỊCH
MẠCH KHÍ THUẬN NGHỊCH
脉气顺逆
Mài qì shùn nì
A- NGUYÊN VĂN :
Phàm trị bệnh, sát kỳ hình khí sắc trạch, mạch chi thịnh suy, bệnh chỉ...
Huyệt Thạch Quan
Huyệt Thạch Quan
石關穴
Vị trí:
Huyệt Hoang du lên 3 thốn, tức là huyệt Kiến lý sang ngang mỗi bên 0,5 thốn.
Cách châm:
Châm đứng kim,...
Huyệt Hội dương
Huyệt Hội dương
會陽穴
Vị trí:
ở dưới xương cụt (đốt 1 sống cụt) sang ngang mỗi bên 0,5 thốn. (H.68)
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu 1 đến...
Huyệt Thượng quản nằm ở đâu?
Huyệt Thượng quản nằm ở đâu?
上脘穴
Vị trí:
Trên rốn 5 thốn, nằm ngửa lấy huyệt.
Cách châm:
Châm đứng kim, sâu 1 đến 2 thốn. Cứu 3-15...
VỊ TRÍ HUYỆT XUNG MÔN?
VỊ TRÍ HUYỆT XUNG MÔN?
冲门穴
Sp 12Chōng mén xué (Tchrong Menn)
Xuất xứ của huyệt Xung Môn:
«Giáp ất»
Ý nghĩa Tên gọi của huyệt Xung Mônlà gì?
-...
HUYỆT THÔNG CỐC
HUYỆT THÔNG CỐC
通谷穴
K 20 Tōng gǔ xué (Trong Kou)
Xuất xứ của huyệt thông Cốc:
«Giáp ất».
Tên gọi của huyệt thông Cốc:
-"Phúc" có nghĩa là bụng,...
HẠ QUẢN
HẠ QUẢN
下脘穴
CV 10 Xià wǎn xué
Xuất xứ của huyệt Hạ Quản:
«Giáp ất»
Tên gọi của huyệt Hạ Quản :
- "Hạ" có nghĩa là thấp hay...
Huyệt Linh đài nằm ở đâu?
Huyệt Linh đài nằm ở đâu?
靈台穴
Vị trí:
Dưới mốm gai đốt sống lưng 6.
Cách châm:
Chàm mũi kim chếch lên, sâu 0,5 - 1 thốn. Cứu...
HUYỆT THƯỢNG QUAN
HUYỆT THƯỢNG QUAN
上關穴
G 3 Shàng guān xué .
Xuất xứ của huyệt Thượng Quan:
«Linh khu - Bản du».
Tên gọi của huyệt Thượng Quan:
-"Thượng" có...
Huyệt Quyết âm du
Huyệt Quyết âm du
厥陰俞穴
Vị trí:
Từ giữa chỗ lõm dưới đốt sống lưng 4 sang ngang mỗi bên 1,5 thốn.
Cách lấy huyệt:
Như Phế du
Cách châm:
Châm...
HUYỆT THẦN MÔN
HUYỆT THẦN MÔN
神門穴
Shénmén xué
Xuất xứ của huyệt Thần Môn:
«Giáp ất».
Tên gọi của huyệt Thần Môn:
- "Thần" có nghĩa là tinh thần, hay trí tuệ,...