Tắc kè (Cáp giới, đại bích hổ)
Tắc kè (Cáp giới, đại bích hổ)
Gekko gekkoL., họ Tắc kè (Gekkonidae).
Bộ phận dùng: Cả con còn nguyên vẹn cái đuôi. Không dùng con...
Thỏ ty tử
Thỏ ty tử
Cuscuta sinensisLamk., họ Tơ hồng (Cuscutaceae).
Bộ phận dùng:
Hạt của dây tơ hồng xanh mọc ký sinh trên cây sim hay tơ hồng...
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ, hắc cốt tử, hạt đậu miêu)
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ, hắc cốt tử, hạt đậu miêu)
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ, hắc cốt tử, hạt đậu miêu)
Psoralea corylifoliaL.,...
Tục đoạn (Sâm nam, rễ kế)
Tục đoạn (Sâm nam, rễ kế)
Dipsacus japonicusMiq.và một số loài thuộc chiDipsacus,họ Tục đoạn (Dipsacaceae).
Không nhầm lẫn với vị thuốcCát sâmlà rễ củ của...
Bổ cốt toái (Tổ rồng, tắc kè đá)
Bổ cốt toái (Tổ rồng, tắc kè đá)
Drynaria fortuneiJ. Sm., họ Dương xỉ (Polypodiaceae).
Bộ phận dùng: Thân rễ tươi hoặc khô
Tính vị quy kinh:...
Ba kích (Ruột gà)
Ba kích (Ruột gà)
Ba kích (Ruột gà)
Morinda officinalisHow., họ Cà phê (Rubiaceae).
Bộ phận dùng: Rễ, bỏ lõi
Tính vị quy kinh: Cay ngọt, ôn -...
Cẩu tích (Lông culy, cẩu tồn mao)
Cẩu tích (Lông culy, cẩu tồn mao)
Cẩu tích (Lông culy, cẩu tồn mao)
Cibotium barometzJ. Sm. =Dicksonia barometzL., họ Kim mao (Dicksoniaceae).
Bộ phận dùng:
Thân rễ...
Bạch thược (thược dược)
Bạch thược (thược dược)
Bạch thược (thược dược)
Paeonia lactifloraPall., họ Hoàng liên (Ranunculaceae).
Bộ phận dùng: Củ (rễ), màu trắng gọi bạch thược
Tính vị quy kinh:...
Bách hợp (Tỏi rừng)
Bách hợp (Tỏi rừng)
Lilium brownii var. colchesteriWils., họ Loa kèn trắng (Liliaceae).
Bộ phận dùng: Củ bóc ra từng phiến gọi là tép dò
Tránh nhầm...
Ngọc trúc (Uy di)
Ngọc trúc (Uy di)
Ngọc trúc (Uy di)
Polygonatum odoratumAll., họ Hoàng tinh (Convallariaceae).
Không nhầm với cây hoàng tinh (Polygonatum kingianum)
Bộ phận dùng: Thân rễ
Tính...
Thạch hộc (Hoàng thảo, phong lan)
Thạch hộc (Hoàng thảo, phong lan)
Thạch hộc (Hoàng thảo, phong lan)
Dendrobium sp., họ Lan (Orchidaceae).
Bộ phận dùng: Thân của nhiều loài phong lan.
Loại có...
Kỷ tử (Câu kỷ tử, khởi tử)
Kỷ tử (Câu kỷ tử, khởi tử)
Kỷ tử (Câu kỷ tử, khởi tử)
Lycium sinenseMill., họ Cà (Solanaceae).
Bộ phận dùng:
Quả chín đỏ là tốt
Vỏ rễ...
Bán chi liên
BÁN CHI LIÊN
Cỏ sống nhiều năm, thân 4 góc, bò ở gốc, mảnh ở ngọn, cao 0,15-0,20m. Lá mọc đối, lá trên không cuống,...
Bạch tiên bì
Bạch tiên bì
Tên gọi khác:Bạch tiền bì…
Tên khoa học:Dictamnus dasycarpus Turcz
Bộ phận dùng: Bạch tiễn bì dùng rễ, (thân rễ). Chọn loại rễ chắc...
Tác dụng của cây Cà gai leo
Tác dụng của cây Cà gai leo
Cây cà gai leo có nhiều tên gọi khác như cà vạnh, cà cườm, cà quánh, cà quýnh,...
Tác dụng chữa bệnh của cây cà gai leo
Tác dụng chữa bệnh của cây cà gai leo
Mô tả:Cây nhỏ sống nhiều năm, mọc leo hay bò dài đến 6m hay hơn. Thân...
Cây xạ đen chữa bệnh ung thư
Cây xạ đen chữa ung thư
Theo Đông y, cây xạ đen có vị đắng chát, tính hàn, có tác dụng hữu hiệu trong điều...
Xạ đen Hòa Bình và tác dụng điều trị ung thư
Xạ đen và tác dụng điều trịung thư
Cây xạ đen có tên khoa học là Celastrus hindsii. Trong xạ đen có chứa các chất:...
Tác dụng chữa bệnh của cây Đinh lăng
Đinh lăng
Lương y VÕ HÀ
Không chỉ là cây cảnh thông dụng, cây rau được ưa dùng, đinh lăng còn là một vị thuốc nam...
Tác dụng chữa bệnh của Rau má – rau má có cộng dụng gì
Tác dụng chữa bệnh của Rau má
Lương y Võ Hà
Rau má là một loại rau thông dụng có tác dụng sát trùng giải độc...