THỦ NGŨ LÝ
THỦ NGŨ LÝ
手五里穴
LI 13 Shǒu wǔ lǐ xué (Cheou Ou Li).
Xuất xứ của huyệt Thủ Ngũ Lý:
«Linh khu - Bản du».
Tên gọi của huyệt...
HUYỆT THẦN ĐÌNH
HUYỆT THẦN ĐÌNH
神庭穴
GV 24 Shéntíng xué (Chenn Ting).
Xuất xứ của huyệt Thần Đình:
«Giáp ất».
Tên gọi của huyệt Thần Đình:
- "Thần" có nghĩa là tinh...
HUYỆT THỪA TƯƠNG
HUYỆT THỪA TƯƠNG
承漿穴
cv 24 Chéng jiāng xué
Xuất xứ của huyệt Thừa Tương:
«Giáp ất».
Tên gọi của huyệt Thừa Tương:
- "Thừa" có nghĩa là vâng, chịu,...
HUYỆT HỢP CỐC
HUYỆT HỢP CỐC
合谷穴
LI 4 Hé gǔ xué
Xuất xứ của huyệt Hợp Cốc:
«Linh khu - Bản du».
Tên gọi của huyệt Hợp Cốc:
- "Hợp" có nghĩa...
HUYỆT UYỂN CỔT NẰM Ở ĐÂU?
HUYỆT UYỂN CỔT NẰM Ở ĐÂU?
腕骨穴
S 14 Wàngu (Oann Kou).
Xuất xứ của huyệt Uyển Cốt từ đâu?
«Linh khu - Bản du».
Ý nghĩa Tên gọi...
HUYỆT KHÚC TUYỀN
HUYỆT KHÚC TUYỀN
曲泉穴
Liv 8 Qū quán xué (Tsiou Tsiuann)
Xuất xứ của huyệt Khúc Tuyền:
«Linh khu - Bản du».
Tên gọi của huyệt Khúc Tuyền:
- "Khúc"...
HUYỆT TỨ HOA Ở ĐÂU?
HUYỆT TỨ HOA Ở ĐÂU?
四华穴
EP 87 Sì huá xué
Xuất xứ của huyệt Tứ Hoa từ đâu?
Sách «Côt chưng bệnh cứu phương».
Đặc biệt của huyệt...
NGŨ DU HUYỆT
BẢNG NGŨ DU HUYỆT
Ngũ du huyệt:
hay năm du huyệt ổ tay - chân. Kinh khí tuần hoàn trong kinh lạc ví như dòng nước...
THỦ TAM LÝ
THỦ TAM LÝ
手三里穴
LI 10 Shǒu sānlǐ xué(Cheou Sann Li)
Xuất xứ của huyệt Thủ Tam Lý:
«Giáp ất».
Tên gọi của huyệt Thủ Tam Lý:
- "Thủ" có...
HUYỆT ĐẠI CHÙY
HUYỆT ĐẠI CHÙY
大椎穴
GV 14 Dàzhuì (Ta Toui).
Xuất xứ của huyệt
Đại Chùy:
«Tô vấn - Khí phủ luận thiên»
Tên gọi của huyệt Đại Chùy:
- "Đại" có...
HUYỆT THÂN MẠCH
HUYỆT THÂN MẠCH
伸脉穴
B 62 Shēn mài xué (Chenn Mo).
Xuất xứ của huyệt Thân Mạch:
«Giáp ất».
Tên gọi của huyệt Thân Mạch:
- "Thân" có nghĩa là...
HUYỆT THỨ LIÊU
HUYỆT THỨ LIÊU
次髎穴
B 32 Cì liáo xué (Tchre Tsiao).
Xuất xứ của huyệt Thứ Liêu:
«Giáp ất»
Tên gọi của huyệt Thứ Liêu:
- "Thứ" có nghĩa là...
MẠCH ĐỐC
MẠCH ĐỐC
督脉经
Đường đi:
Gồm có 4 nhánh:
- Nhánh thứ nhất 1. Bắt đầu vùng Hội âm ở bụng dưới phân bố lên dọc theo...
HUYỆT TỤY DU
HUYỆT TỤY DU
EP 89 Xia Shù (Bà Shù, Bei Guan, Yí Shù)
Tên Hán Việt khác:
Bát du, VỊ-quản hạ du, Tụy du, Di du
Đặc biệt:
Kỳ...
HUYỆT THIÊN TRỤ
HUYỆT THIÊN TRỤ
天柱穴
B 10 Tiān zhù xué (Tienn Tchou).
Xuất xứ của huyệt Thiên Trụ:
«Linh khu - Bản du».
Tên gọi của huyệt Thiên Trụ:
- "Thiên"...
HUYỆT CỰ LIÊU
HUYỆT CỰ LIÊU
巨髎穴
S3 Julirio (Tsiu Tsiao)
Xuất xứ của huyệt Cự Liêu:
«Giáp ất».
Tên gọi của huyệt Cự Liêu:
-"Cự" có nghĩa là lớn.
- "Liêu" có nghĩa...
ĐẠI CỐT KHÔNG
ĐẠI CỐT KHÔNG
大骨空穴
EP 117 De gǔ kōng xué
Xuất xử của huyệt Đại Cốt Không:
- "Bị cấp cứu pháp" có vị trí nhưng chưa có...
VỊ TRÍ HUYỆT TRUNG PHỦ Ở ĐÂU?
VỊ TRÍ HUYỆT TRUNG PHỦ Ở ĐÂU?
中府穴
L 1 Zhōng fǔ xué(Tchong Fou)
Xuất xứ của huyệt Trung Phủ từ đâu?
Sách «Tố vấn - Ly hợp...
DƯƠNG LĂNG TUYỀN
DƯƠNG LĂNG TUYỀN
阳陵穴
G 34 Yáng lỉnh quán
Xuất xứ của huyệt Dương Lăng Tuyền:
«Linh khu - Bản du»
Ý nghĩa Tên gọi của huyệt Dương Lăng...
HUYỆT THÔNG THIÊN
HUYỆT THÔNG THIÊN
通天穴
B7 Tōngtiān xué (Trong Tienn).
Xuất xứ của huyệt thông Thiên:
«Giáp ất>>.
Tên gọi của huyệt thông Thiên:
-"Thông" có nghía là nối hay kết...