HUYỆT NHIÊN CỐC

HUYỆT NHIÊN CỐC

HUYỆT NHIÊN CỐC 然谷穴 K 2 Rán gǔ xué (Jenn Kou ) Xuất xứ của huyệt Nhiên Cốc: «Linh khu - Bản du». Tên gọi của huyệt Nhiên Cốc: -...
THÁI ẤT THẦN CHÂM

THÁI ẤT THẦN CHÂM

0
THÁI ẤT THẦN CHÂM Thái ất thần châm là một trong những trường phái châm cứu, đặc biệt lưu ý tới cách phối huyệt để nâng...
HUYỆT CHÍ ÂM 

HUYỆT CHÍ ÂM 

0
HUYỆT CHÍ ÂM  至阴穴 B 67 Zhì yīn Xuất xứ của Huyệt Chí Âm: «Linh khu - Bản du». Ý nghĩa Tên gọi của Huyệt Chí Âm: - "Chí" có...
HUYỆT NHĨ TIÊM

HUYỆT NHĨ TIÊM

HUYỆT NHĨ TIÊM 耳尖穴 EP 45 Ěrjiān xué. Xuất xứ của huyệt Nhĩ Tiêm: «Ngân hải tinh vi» Tên gọi của huyệt Nhĩ Tiêm: - "Nhĩ” có nghĩa là tai. -...
HUYỆT PHỤC THỎ

HUYỆT PHỤC THỎ 

HUYỆT PHỤC THỎ  伏兔穴 s 32 Fú tù xué( Foil Trou). Xuất xử của huyệt Phục Thỏ: «Linh khu - Bản du». Tên gọi của huyệt Phục Thỏ: - "Phục"...
HUYỆT NHỊ GIAN 

HUYỆT NHỊ GIAN 

HUYỆT NHỊ GIAN  二間穴 LI 2 Èr jiān xué (El Tsienn ) Xuất xứ của huyệt Nhị Gian: « Linh khu - Bản du» Tên gọi của huyệt Nhị...
HUYỆT KHUYẾT BỒN

HUYỆT KHUYẾT BỒN

HUYỆT KHUYẾT BỒN 缺盆穴 S 12 Quē pén xué Xuất xứ của huyệt khuyết Bồn: «Linh khu - Kinh mạch». Tên gọi của huyệt khuyết Bồn: - "Khuyết” có nghĩa...
 KINH TÚC THIẾU ÂM THẬN

 KINH TÚC THIẾU ÂM THẬN

0
     KINH TÚC THIẾU ÂM THẬN 足少阴肾经 Đường đi: 1. Bắt đầu từ mặt dưới ngón chân út vào lòng bàn chân 2. Dọc dưới xương...
HỘI ÂM

HỘI ÂM

HỘI ÂM 會陰穴 CV 1 Huì yīn xué Xuất xứ của huyệt Hội Âm: «Giáp ất» Tên gọi của huyệt Hội Âm: - "Hội" có nghĩa là cùng đổ về. -...
HUYỆT CHIẾU HẢI 

HUYỆT CHIẾU HẢI 

0
HUYỆT CHIẾU HẢI  照海穴 K 6 Zhào hǎi (Chao Rae) Xuất xứ của huyệt Chiếu Hải: «Giáp ất» Ý nghĩa Tên gọi của huyệt Chiếu Hải: - "Chiêu" có nghĩa...
THƯỢNG CỰ HƯ 

THƯỢNG CỰ HƯ 

THƯỢNG CỰ HƯ  上巨虚穴 s 37 Shàng jù xū xué (Chang Tsiou Sou) Xuất xứ của huyệt Thượng Cự Hư: «Linh khu - Bản du». Tên gọi của huyệt...
HUYỆT BỈNH PHONG

HUYỆT BỈNH PHONG

0
HUYỆT BỈNH PHONG SI 12 Bingfeng Xuất xứ của huyệt Bỉnh Phong: «Giáp ất» Tên gọi của huyệt Bỉnh Phong: - "Rỉnh" có nghĩa là tiếp nhận hay chấp...
HUYỆT THẦN ĐẠO

HUYỆT THẦN ĐẠO

HUYỆT THẦN ĐẠO 神道穴 GV 11 Shéndào xué (Chenn Tao). Xuất xứ của huyệt Thần Đạo: «Giáp ất». Tên gọi của huyệt Thần Đạo: -"Thần" có nghĩa là thần khí,...
HUYỆT ĐÁI MẠCH

HUYỆT ĐÁI MẠCH

0
HUYỆT ĐÁI MẠCH 帶脉穴 G 26 Dài mùi (Tae Mai) Xuất xứ của huyệt Đái Mạch: «Linh khu - Điên cuồng» Tên gọi của huyệt Đái Mạch: - "Dái" có...
HUYỆT ỦY DƯƠNG

HUYỆT ỦY DƯƠNG Ở ĐÂU?

HUYỆT ỦY DƯƠNG Ở ĐÂU? 委阳穴 B 39 Wěi yáng xué (Oé Yang) Xuất xứ của huyệt Ủy Dương từ đâu? «Linh khu - Bản du». Ý nghĩa Tên...
HUYỆT TÝ NHU

HUYỆT TÝ NHU Ở ĐÂU?

HUYỆT TÝ NHU Ở ĐÂU? 臂臑穴 LI 14 Bì nào xué (Pì Nao) Xuất xứ của huyệt Tý Nhu ở đâu? Sách <<Giáp Ất». Ý nghĩa Tên gọi của...
HUYỆT KHÍ XUNG 

HUYỆT KHÍ XUNG 

HUYỆT KHÍ XUNG  氣沖穴 S 30 Qì chōng xué Xuất xứ của huyệt khí Xung: «Giáp ất». Tên gọi của huyệt khí Xung: - "Khí" có nghĩa là năng lượng...
HUYỆT THIÊN KHU

HUYỆT THIÊN KHU

HUYỆT THIÊN KHU 天樞穴 S 25 Tiān shū xué (Tienn Tchou). Xuất xứ của huyệt Thiên khê: «Linh khu - cốt độ». Tên gọi của huyệt Thiên khê: - "Thiên"...
HUYỆT KHÍCH MÔN

HUYỆT KHÍCH MÔN

HUYỆT KHÍCH MÔN 郄門穴 P 4 Què mén xué Xuất xứ của huyệt Khích môn: «Giáp ất» Tên gọi của huyệt Khích môn: -"Khích" có nghĩa là chỗ xương thịt...
THỦ NGŨ LÝ 

THỦ NGŨ LÝ 

THỦ NGŨ LÝ  手五里穴 LI 13 Shǒu wǔ lǐ xué (Cheou Ou Li). Xuất xứ của huyệt Thủ Ngũ Lý: «Linh khu - Bản du». Tên gọi của huyệt...