Vương Tôn
Vương Tôn
(PARIS TETRAPHYLIA, A, RG)
Đọc thêm các tên khác:
1) Mẩu mang 2) Hoàng tôn 3) Hoàn hôn 4) Hạn ngẫu
5)...
THƯƠNG LỤC
THƯƠNG LỤC
(PHYTOLA ECTOXlNì)
Tính vị:
Khí êm, vị tân, có độc.
Lấy nó khoảng tứ tháng 2 cho đến tháng 8 cắt lấy gốc nó đem về...
MẬT GÀ
MẬT GÀ
(KÊ ĐỞM)
Tínhs vị:
Khí hơi hàn, vị khổ, không độc.
Công hiệu:
Mật gà chữa được những chứng mắt trông không rõ, hay là chứng...
LỘC GIÁC SƯƠNG
LỘC GIÁC BAO BÌ
(Gạc bao Bì)
Nghĩa là thứ gạc còn hơi non, chưa già chắc lắm mà cũng không được là non hẳn, thứ...
KHƯƠNG HOẠT
KHƯƠNG HOẠT
(ANGELICA GROSSER)
Đọc thêm các tên khác:
Khương thanh Hồ vương sứ giã
Hồ khương sứ giả
Tính vị:
Khí ôn, vị tân và khổ, mũi thơm hắc,...
LÁ LỐT
LÁ LỐT (TẤT BÁT)
蓽拨
Đọc thêm các tên khác:
1) Tất phát 2) Tất bạt 3) Cáp làu 4) Tham thánh
5) A lọi kha đà 6)...
LÀ CÂY MẦM TƯỚI TÍA
LÀ CÂY MẦM TƯỚI TÍA
(TRẠCH LAN DIỆP)
(ARATHUSA JAPONIC A A.GR)
Đoc thêm các tên khác:
1) Hổ lan diệp 2) Long táo diệp 3)...
KINH GIỚI
KINH GIỚI
(NEPETA JAPONICA MAXIM)
Đọc thêm các tên khác:
1.Kinh giới tuệ 2. Khương giới
3. Kinh giới 4. Kinh...
CÁ CHÉP
CÁ CHÉP
(LÝ NGƯ)
(CYPRINUS CARPIO L.)
Đọc thêm các tên khác:
Ô lý ngư
Hoàng ký
Hoàng chuy
Tính chất:
Khí bình, vị cam, không độc.
Công hiệu:
Thịt cá chép tinh...
LÀ ME CHUA
LÀ ME CHUA
(TOAN TƯƠNG)
(PHYSALIS ALKEKENGIL.)
Đọc thêm các tên khác:
Kim đăng lung thảo ;
Khổ uy 5. Khổ đam
Lạc thần châu 8....
NGŨ VỊ TỬ
HẠT NẮM CƠM
(NGŨ VỊ TỬ)
五味子
(SCH1ZANDRA GH1NENSIS RALL)
Tên khác:
Chích ngũ vị
Hồng nội tiêu
Tráng vị
5. Kim linh tư
6. Trị trừ vị
7. Vị...
RỄ CÂY DÂU
RỄ CÂY DÂU
(TANG BẠCH BÌ)
(MONUSALB L,)
Tên khác:
1) Tang căn bạch bì
2) Chích tang bì
3) Mã ngạch bì
4) Duyên niên quyển tuyết
Tính vị:
Khí lạnh,...
NAM TINH NGƯU ĐẢM
NAM TINH NGƯU ĐẢM
Đọc thêm các tên khác:
Trần đởm tinh
Trần đởm tinh
Đởm tinh
Phép chế đởm tinh.
Dùng nam tinh sống rửa gọt cho sạch vỏ,...
NƯỚC ĐÁI LỪA
NƯỚC ĐÁI LỪA
(LƯ NIỆU)
Tính vị:
Khí hàn, vị tân, có độc.
Công hiệu:
Chứa được những người bị nhện độc cắn phải thành ra chứng lở...
QUẢ MÍT
QUẢ MÍT
(BA LA MẬT)
(ARTOCARPUS IN FEGRIFOLIA FORST)
Đọc thêm các tên khác :
Năng già kết, Bà na sa, A tát đa
Những tên này đều...
THỦY XƯƠNG BỒ
THỦY XƯƠNG BỒ
Đọc thêm các tên khác:
Thạch thượng thảo Tung y giới, Vọng kiên tiêu, Dương xuân tuyết, Lan tôn chỉ, Lục kiếm chân...
THÍCH TẬT LÊ HOA
THÍCH TẬT LÊ HOA
Chưa được chứng Bạch điên phong (bệnh lang trên Da).
Hái phoi khô trong bóng mát. lam ra hột uống voi rượu.
THÍCH...
THỊT THỎ
THỊT THỎ
(LEPORIDEA)
Tính vị:
Khí bình, vị cam, không độc.
Công hiệu:
Thịt Thỏ ãn ngon và cũng bổ ích cho người ta nữa.
Khi ăn thịt Thỏ nhớ...
PHỤ TỬ
PHỤ TỬ
附子
(ACONITƯM SINENSE)
Đọc tên khác:
1) Thục phụ tử
2) Minh phụ phiên
3) Hác phụ
4)Đạm phụ tử
5) Cách tử
6) Chế phụ tư
7)Phụ phiến
8)Thiên chùy
9) Sinh phụ...
CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG)
CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG)
(RUTA)
Tính vị:
Khí thơm, vị cay, không độc.
Công năng:
Chữa được nhưng chứng ác sang, ngứa ghẻ, lờ loét rất hay, chuyên...