Đau Đầu

0
Đau Đầu
Đau Đầu

Đau Đầu

頭痛

Tóutòng

Đau Đầu
Đau Đầu

1. Ngoại cảm phong hàn

Hướng trị:

Sơ phong tán hàn giải biểu.

Phương huyệt:

Phế du, Thiên trụ, Thông cốc, Tiền cốc .

Đau Đầu
Đau Đầu

Thao tác:

Ngồi châm, sau khi châm đắc khí dùng thủ pháp đề tháp để tả, lưu kim 10 – 20 phút.

2. Ngoại cảm phong nhiệt

Hướng tri:

Khư phong thanh nhiệt giải biểu

Đau Đầu
Đau Đầu

Phương huyệt:

Phong môn, Phong trì, Dịch môn, Khúc trì, Đại chùy, Phong phủ .

Thao tác:

Ngồi hơi cúi đầu, sau khi châm đắc khí xong dùng thủ pháp đề tháp, lưu kim 5 phút hoặc không lưu kim

Đau Đầu
Đau Đầu

3. Ngoại cảm phong thấp:

Hướng trị:

Khư phong thắng thấp.

Phương huyệt:

Phong trì, Âm Lăng-tuyền, Hợp cốc, Túc Tam-lý, Huyền ly (cả hai bên).

Đau Đầu
Đau Đầu

Thao tác:

Ngồi châm, sau khi đắc khí, huyệt ớ đầu dùng thủ pháp đề tháp để tả, lưu kim 10 – 20 phút, có thể dùng thêm ôn châm.

4. Can dương thượng kháng

Hướng trị:

Thanh tiết Can đởm.

Đau Đầu
Đau Đầu

Phương huyệt:

Thái xung, Dương phụ, Phong trì, Ty-trúc không hoặc thấụ Suất cốc , Nội quan (cả hai bên), Bách hội .

Thao tác:

Khi điểm huyệt nằm ngửa, sau khi châm đắc khí, huyệt ở đầu dùng thủ pháp niệm chuyên để tả, huyệt ớ tay dùng thủ pháp đề tháp để tả, huyệt Ty-trúc không châm lòn dưới da tới Suất cốc sâu 1-1,5 thốn.

Đau Đầu
Đau Đầu

5. Đàm trọc thượng mông

Hướng trị:

Hóa đàm giáng nghịch.

Phương huyệt:

Liệt khuyết, Phong long, Công tôn  (cả hai bên). Ấn đường  hoặc Thần đình

Đau Đầu
Đau Đầu

Thao tác:

Nằm ngửa sau khi châm đắc khí xong, huyệt ở đầu dùng thủ pháp niệm chuyển để tả, huyệt ở tứ chi dùng thủ pháp đề tháp để tả, lưu kim 10-15 phút

6. ứ huyết trớ lạc

Hướng trị:

Khử ứ thông lạc

Đau Đầu
Đau Đầu

Phương huyệt:

Cách du, Huyết hải , Thái dương , Ngoại quan, Phong long(cả hai bên).

Thao tác:

Ngồi hoặc nằm sấp, sau khi châm đắc khí xong dùng thủ pháp niệm chuyển để tả rồi rút kim ra ngay, huyệt ớ tứ chi dùng thủ pháp đê tháp để tá, huyệt Thái dương dùng thủ pháp niệm chuyểnđể tá, mỗi huyệt lưu kim 15-20 phút.

7. Âm huyết khuy hư

Hướng trị:

Bổ khí sinh huyết.

Đau Đầu
Đau Đầu

Phương huyệt:

Tâm-âm giao , Cách du, Vị du , Huyết hải (cả hai bên), Đại chùy , Khí hải .

Thao tác:

Trước tiên nằm ngửa sau đó ngồi, sau khi châm đác khí xong, huyệt ở bụng và tay chân dùng thù pháp đề tháp đê’ bổ, huyệt ở lưng dùng thủ pháp niệm chuyển để bổ, mỗi huyệt lưu kim 10 phút.

8. Trung khí hư nhược

Hướng trị:

Bổ ích trung khí

Đau Đầu
Đau Đầu

Phương huyệt:

Túc Tam-lý, Tam-âm giao, Khí hải, Trung quản .

Thao tác:

Nằm ngửa châm, sau khi đắc khí dùng thủ pháp đề tháp niệm chuyển để bổ, lưu kim
– 30 phút.

Tham khảo

Phong trì, Thái dương, Bách hội, Thái xung, Suất cốc, Trung chử, (Phụ: Hợp cốc, Liệt khuyết, Ngoại quan, Phong phủ, Hành gian, Khâu khư, Thái khê, Hậu khê, Túc Lâm-khấp, Thúc cốt, Toản trúc, Dương bạch, Đầu duy, Trung quản, Phong long, Khí hải, Quan nguyên, Thiên trụ (Châm cứu học – Thượng Hải)

Đau Đầu
Đau Đầu

9. Đầu phong:

Thượng tinh, Tiền đính. Bách hội, Dương cốc, Hợp cốc, Quan xung, Côn lôn, Hiệp khê (Than ứng kinh)

10. Đau nhức đỉnh đầu:

Bách hội, Hậu đính, Hợp cốc (Châm cứu đại thành)
Đau chính giữa, bên đầu: Não không, Phong trì, Liệt khuyết, Thái uyên, Hợp cốc, Giải khê (đều cứu) (Than cứu kinh luân)

Đau Đầu
Đau Đầu

11.  Nhức đầu:

Đau trái hoặc phải, đau tới 2 mắt, răng: cứu Não không 21 lửa, cứu Mục song
lứa, đau bên trái cứu bên phải và ngược lại (Biển Thước tâm thư)

Đau Đầu chóng mặt:

Thiên dũ, Phong môn, Côn lôn, Quan nguyên, Quan xung (Phổ tế phương)

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.