HUYỆT THƯỢNG TINH 

HUYỆT THƯỢNG TINH 

HUYỆT THƯỢNG TINH  上星穴 G V 23 Shàng xīng xué (Chang Sing). Xuất xứ của huyệt Thượng Tinh: «Giáp ất». Tên gọi của huyệt Thượng Tinh: - "Thượng" có nghĩa...
HUYỆT THẠCH MÔN

HUYỆT THẠCH MÔN

HUYỆT THẠCH MÔN 石門穴 cv 5 Shímén xué (Ché Menn). Xuất xứ  của huyệt Thạch Môn: «Giáp ất». Tên gọi của huyệt Thạch Môn: - "Thạch" có nghĩa là đá,...
HUYỆT ĐẠI CHUNG

HUYỆT ĐẠI CHUNG

0
HUYỆT ĐẠI CHUNG 大鍾穴 K4 Dà zhōng xué. Xuất xứ của huyệt Đại Chung: «Linh khu - Kinh mạch». Tên gọi của huyệt Đại Chung: - "Đại" có nghĩa là...
HUYỆT ĐẠI ĐÔN

HUYỆT ĐẠI ĐÔN

0
HUYỆT ĐẠI ĐÔN 大敦穴 Liv 1 Dà dūn xué (Ta Toun). Xuất xứ của huyệt Đại Đôn: «Linh khu - Bản du». Tên gọi của huyệt Đại Đôn: - "Đại"...
HUYỆT TỨ PHÙNG

HUYỆT TỨ PHÙNG Ở ĐÂU?

HUYỆT TỨ PHÙNG Ở ĐÂU? 四缝穴 EP 21 Sì fèng xué (Se Fong) Xuất xứ của huyệt Tứ Phùng từ đâu? «Kỳ hiệu lương phương». Ý nghĩa Tên gọi...
HUYỆT TRUNG XUNG

HUYỆT TRUNG XUNG Ở ĐÂU?

HUYỆT TRUNG XUNG Ở ĐÂU? 中冲穴 P 9 Zhòngchòng (Tchong Tchrong). Xuất xứ của huyệt trung Xung từ đâu? «Linh khu - Bản du» Ý nghĩa Tên gọi của...
HUYỆT TÚC LÂM KHẤP

HUYỆT TÚC LÂM KHẤP NẰM Ở ĐÂU?

HUYỆT TÚC LÂM KHẤP NẰM Ở ĐÂU? 足临泣穴 G 41 Zú lín qì xué(Tsou Linn Tsri) Xuất xứ của huyệt Túc Lâm Khấp: «Linh khu - Bản du». Ý...
HUYỆT KHÂU KHƯ

HUYỆT KHÂU KHƯ

HUYỆT KHÂU KHƯ 丘墟穴 G 40 Qiū xū xué Xuất xứ của huyệt Khâu Khư: «Linh khu - Bản du». Tên gọi của huyệt Khâu Khư: - "Khâu" có nghĩa...
HUYỆT HUYỀN CHUNG

HUYỆT HUYỀN CHUNG

HUYỆT HUYỀN CHUNG 懸鐘穴 G 39 Xuán zhōng xué. Xuất xứ của huyệt Huyền Chung : «Giáp ất». Tên gọi của huyệt Huyền Chung: "Huyền" có nghĩa là treo lơ...
HUYỆT PHỤC LƯU 

HUYỆT PHỤC LƯU 

HUYỆT PHỤC LƯU  復溜穴 K 7 Fù liū xué (Fou Leou). Xuất xứ của huyệt Phục Lưu: «Linh khu - Bản du». Tên gọi của huyệt Phục Lưu: - "Phục"...
HUYỆT LIỆT KHUYẾT 

HUYỆT LIỆT KHUYẾT 

HUYỆT LIỆT KHUYẾT  列缺穴 L7 Liè quē xué (Lié Tsue) Xuất xứ của huyệt Liệt Khuyết: «Linh khu - Kinh mạch». Tên gọi của huyệt Liệt Khuyết: - "Liệt" có...
HUYỆT THƯỢNG LIÊU 

HUYỆT THƯỢNG LIÊU 

HUYỆT THƯỢNG LIÊU  上髎穴 B 31 Shàng Liảo (Chang Tsiao). Xuất xứ của huyệt Thượng Liêu: «Giáp ất>>. Tên gọi của huyệt Thượng Liêu: - "Thượng” có nghĩa là ở...
HUYỆT ĐẠI HOÀNH 

HUYỆT ĐẠI HOÀNH 

0
HUYỆT ĐẠI HOÀNH  大横穴 Sp 15 Dàhéng (Ta Rong) Xuất xứ của huyệt Đại Hoành: «Giáp ất» Tên gọi của huyệt Đại Hoành : - "Đại" có nghĩa là cao,...
HUYỆT TRUNG KHÔI

HUYỆT TRUNG KHÔI

HUYỆT TRUNG KHÔI 中魁穴 EP 119 Zhōng kuí xué. Xuất xứ của huyệt Trung Khôi: «Ngọc long kinh». Tên gọi của huyệt Trung Khôi: - "Trung" có nghĩa là chính...
HUYỆT TRUNG PHONG

VỊ TRÍ HUYỆT TRUNG PHONG Ở ĐÂU?

VỊ TRÍ HUYỆT TRUNG PHONG Ở ĐÂU? 中封穴 LIV 4 Zhōng fēng xué. Xuất xứ của huyệt Trung Phong từ đâu? Sách: «Linh khu - Bản du>>. Ý nghĩa...
HUYỆT THỦY ĐẠO

HUYỆT THỦY ĐẠO

HUYỆT THỦY ĐẠO 水道穴 S 28 Shuǐdào xué (Choe Tao)  Xuất xứ của huyệt Thủy Đạo: «Giáp ất» Tên gọi của huyệt Thủy Đạo: - "Thủy" có nghĩa là nước. -...
HUYỆT YÊU DU

HUYỆT YÊU DU Ở ĐÂU?

HUYỆT YÊU DU Ở ĐÂU? 腰俞穴 GV 2 Yāo yú xué (lao ỉu) Xuất xứ của huyệt Yêu Du từ sách nào: Sách «Tố vấn - Mậu thích...
HUYỆT BÁCH LAO

HUYỆT BÁCH LAO

0
BÁCH-HỘI THẬP TỤ THÍCH Tên đọc khác: Bá-hội thập lự thích. Đặc biệt : Kỳ huyệt Mô tả huyệt:   Từ huyệt Tiền đính đến Bách hội là một huyệt, từ...
HUYỆT HUYẾT HẢI

HUYỆT HUYẾT HẢI 

HUYỆT HUYẾT HẢI  血海穴 SP 10 Xuè hǎi xué (Siué Raé) Xuất xứ của huyệt Huyết Hải: «Giáp ất». Tên gọi của huyệt Huyết Hải: - "Huyết" có nghĩa là...
TIỂU TRƯỜNG DU

TIỂU TRƯỜNG DU

TIỂU TRƯỜNG DU 小腸俞穴 B 27 Xiǎocháng yú xué . Xuất xứ của huyệt Tiểu Trường Du: «Mạch kinh». Tên gọi của huyệt Tiểu Trường Du: - "Tiểu-trưởng", hiểu theo...