Trang chủ Xét nghiệm máu

Xét nghiệm máu

    Các giá trị bình thường của Huyết học – máu

    Huyết học Thử nghiệm Giới hạn Đơn vị Ống nghiệm* Công thức máu ˜ Hb: Haemoglobin Nam 12.5 – 18.0 g/dl ˜ Nữ 11.5-16.0 g/dl ˜ HC: Hồng cầu Nam 4.50-6.00 1012/l ˜ Nữ 3.60-5.60 1012/l ˜ MCV: Thể tích tế bào (TB) trung bình...

    Chỉ số dịch não tủy bình thường

    Dịch não tuỷ Đơn vị Đẻ non Sơ sinh Trẻ nhỏ Thanh niên Người lớn Thành phần tế bào: Không mà và trong Đa nhân Số lượng/l (số lượng/mm3) 0-100x106 (0-100) 0-70x106 (0-70) 0 (0) 0 (0) 0 (0) Lympho bào Số lượng/l (số lượng/mm3) 0-25x106 (0-25) 0-20x106 (0-20) 0-5x106 (0-5) 0-5x106 (0-5) 0-5x106 (0-5) Hồng cầu Số...

    Giá trị bình thường của máu – sinh hóa máu

    Giá trị bình thường của máu – sinh hóa máu Phân tích Giới hạn điều trị Đơn vị Ống nghiệm* a1-Acid glycoprotein 0.55-1.40 g/l £ a1-antitrypsin (a1-AT) 1.1-2.3 g/l £ a1-Antitrypsin phenotype ¢ a2-Macroglobulin 0.7-2.4 g/l £ lang=VI ƯCMC(ức chế men chuyển) Nam 18-66 U/l ¢ Nữ...

    Xét nghiệm Tủy đồ

    TB non, trung gian, bình thương

    Test dung nạp glucose

    Test dung nạp glucose Glucose mao mạch (mmol/l) Glucose tĩnh mạch (mmol/l) Tiểu đường Khi đói >8.0 >8.0 2 giờ sau glucose >12.2 >11.0 Rối loạn dung nạp đường Khi đói <8.0 <8.0 2 giờ sau glucose 8.9-12.2 8.0-11.0

    Giá trị bình thường của xét nghiệm chức năng gan

    Hầu hết các loại bệnh gan Nghiện rượu lâu ngày, viêm tuỵ cấp, nhồi máu cơ tim, tiểu đường, các thuốc tạo ra enzyme