Cây thuốc nam

    Cây thuốc nam

    HẠT MUỒNG (THẢO QUYẾT MINH)

    HẠT MUỒNG (THẢO QUYẾT MINH)

    0
    HẠT MUỒNG (THẢO QUYẾT MINH) (CELOSIA ARGENTEÁL) Đọc thêm các tên khác: 1)Thanh tương tử 2) Thanh tương tử               3) Hoàng...
    LÁ TRE

    LÁ TRE

    0
    LÁ TRE (PHYLLOSTACHYPUBERƯLA MƯNRO) Đọc thêm các tên khác: 1) Tảo trúc diệp                      2)     Thanh trúc diệp       3) Tiên trúc diệp 4) Đạm trúc diệp                    5)      Hoàng trúc...
    TRÚC NHỰ TỐ ( Cật cây tre)

    TRÚC NHỰ TỐ ( Cật cây tre)

    0
    TRÚC NHỰ TỐ ( Cật cây tre) Đọc thêm các tên khác: 1) Táo trúc nhự                       2) Khương trúc nhự         3) Đạm trúc nhự 4) Tiên trúc...
    NHÍM (TRƯ LINH)

    NHÍM (TRƯ LINH)

    0
      NHÍM (TRƯ LINH) (PLOELEN RUMPH)     Đọc thêm các tên khác: 1 - Hà trư thử 2 - Thí thác 3 - Trư linh 4- Chu linh 5 - Thù linh 6 -...
    PHỔI LỢN (TRƯ PHẾ )

    PHỔI LỢN (TRƯ PHẾ )

    0
    PHỔI LỢN (TRƯ PHẾ ) Tính vị: Khí mát, vị ngọt, không độc. Bổ phổi và làm cho mát phổi, chữa được nhửng chứng ho lao, nó...
    THỊT LỢN RỪNG

    THỊT LỢN RỪNG

    0
    THỊT LỢN RỪNG (SUS LEUCOMYST AX LEƯCOMYST AX) Thịt lợn rừng dùng tốt hơn thịt lợn nha nuôi. Xem những con nào lưng và chân nó dài,...
    TRU ĐỞM (Mật Lợn)

    TRU ĐỞM (Mật Lợn)

    0
    TRU ĐỞM (Mật Lợn) Tính vị: Khí lạnh, vị đắng, có độc. Chữa được những chứng thương hàn, con sốt nóng lên dư quá khát nước, và...
    DẠ DÀY LỢN (TRƯ VỊ )

    DẠ DÀY LỢN (TRƯ VỊ )

    0
    DẠ DÀY LỢN (TRƯ VỊ )   Tính vị: Khí âm, vị ngọt, không độc ăn nó rất bổ. Tính nó đại bổ trung châu tỳ vị, thêm...
    TRƯ MAO (Lông lợn)

    TRƯ MAO (Lông lợn)

    0
    TRƯ MAO (Lông lợn) Đốt cháy ra than, hòa vào với dầu vừng mà bôi, chữa được người bị bóng nước sôi, hoặc bỏng lửa...
    GAN LỢN

    GAN LỢN

    0
      GAN LỢN Tính vị: Khí ấm, vị bùi ngọt, hơi đắng, không độc. Chữa được những chứng kinh chứng giản. Người đương uống thuốc phải kiêng ăn...
    VỎ MẬT LỢN (TRƯ ĐẢM BÌ )

    VỎ MẬT LỢN (TRƯ ĐẢM BÌ )

    0
    VỎ MẬT LỢN (TRƯ ĐẢM BÌ ) Chữa được người bị đau mắt kéo màng như chè 2 lần. Dung vỏ nó phơi khô vẽ lại...
    QUẢ CẬT LỢN

    QUẢ CẬT LỢN

    0
    QUẢ CẬT LỢN (TRƯ TRẬN CHÚC) Cháo quá cật (hồ dục) lợn Dung nó cùng với gạo tấm gia vị nấu cháo ăn rất tốt. Bổ được ngưòì...
     LÁ CÂY CỦ GAI

     LÁ CÂY CỦ GAI

    0
     LÁ CÂY CỦ GAI Lá gai rất hay làm cho tan máu. Dùng một ít lá gai hòa vói vôi giã thành bánh phơi khô...
    CỦ GAI (TRỮ MA CĂN)

    CỦ GAI (TRỮ MA CĂN)

    0
    CỦ GAI (TRỮ MA CĂN) Tính vị: Khí lạnh vị ngọt khỏng độc. Tính nó bổ âm và làm cho huyết trệ tiêu tan đi. Người đàn bà...
    TRƯỜNG LƯU THỦY

    TRƯỜNG LƯU THỦY

    0
    TRƯỜNG LƯU THỦY (Nước cháy ở giũa dòng sông) Tính vị: Khi binh vị ngọt không độc. Tràng lưu thủy bổ ích cho thận kinh, lại bổ cho...
    TRƯỜNG SINH THẢO 

    TRƯỜNG SINH THẢO 

    0
    TRƯỜNG SINH THẢO     (Cố tịch biệt danh) Tức hồng mậu tháo Điển kiến Đồ kinh bán thảo. Công dụng xem Hồng mậu thảo. nghiền nhỏ rắc vào...
    ÚC LÝ NHÂN 

    ÚC LÝ NHÂN 

    0
    ÚC LÝ NHÂN (CERASƯS COMMUNIS PRUMUS JAPONICA THUNB)       Đọc thêm các tên khác Úc lý nhục  Xa hạ lý nhân  Tước mỗ nhân Son mai nhân ...
    UẤT KIM (NGHỆ)

    UẤT KIM (NGHỆ)

    0
      UẤT KIM (NGHỆ) (ICURCUMA LONGA L)     Đọc thêm các tên khác: Mã thuật 2. Khoang uất kim 3. Xuyên uất kim Uất kim 5. At kim...
    Ư TRUẬT

    Ư TRUẬT

    0
      Ư TRUẬT (ATRACTYLIS YUE CHIÊN )   Đọc thêm các tên khác: 1 - Thiện truật 2 - Ngô truật 3 - Ư tiềm truật 4 - Thiên ư truật 5 -...
    UY LINH TIÊN

    CÂY KIẾN CÒ (UY LINH TIÊN)

    0
    CÂY KIẾN CÒ (LINH TIÊN) (VERONICA VIGIMICA Lì) Tính vị: Khí ấm, vị đáng, không độc. Công hiệu: của Uy linh tiên chữa được mọi chứng phong độc miệng...