RAU MUỐNG (UNG THÁI)
RAU MUỐNG (UNG THÁI)
(IPOMAED AQUATI CA EOR SK)
Tinh vị:
Khí êm, vị ngọt, không độc.
Rau muống bởi ruột nó rỗng, nên người ta gọi là...
VẠN NIÊN THANH
VẠN NIÊN THANH
Một tên nữa là Vạn niên uân.
Tính chất:
khí hàn, vị cam không độc.
Công dụng:
chứa được chứng yết hầu (đau cổ) giã...
CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG)
CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG)
(RUTA)
Tính vị:
Khí thơm, vị cay, không độc.
Công năng:
Chữa được nhưng chứng ác sang, ngứa ghẻ, lờ loét rất hay, chuyên...
NGAO (VĂN CÁP)
NGAO (VĂN CÁP)
(BIVALVE)
Ngoài vỏ có văn hoa, khi dùng bỏ vỏ nó vào nước nấu nứa ngày rồi phoi khô tán thanh bột thật...
VÂN MẪU LỆ
VÂN MẪU LỆ
(MICA)
Đọc thêm các tên khác:
1) Vân mẫu thạch 2) Vàn hoa 3) Vân châu
4) Lân thach 5)Vândich 6) Vân sa
7) Lân thạch ...
DƯA GANG (VIỆT QUA)
DƯA GANG (VIỆT QUA)
Tính vị:
Khí hàn, vị ngọt, không độc.
Công hiệu:
của dưa gang trừ được chứng phiền nhiệt, giải được chứng khát nước vì...
VỊ THÁI
VỊ THÁI
(OSMUNDA REGALIS LA. VAR JAPONIC A MILDE)
Giống nó sinh ra ớ bến nước, lá nó tựa như là bèo.
Tính vị:
Khi hàn, vị cam,...
VŨ DƯƠNG LƯƠNG
VŨ DƯƠNG LƯƠNG
Đọc thêm các tên khác:
1) Dư lưưng thạch
2) Bạch dư lương
Cũng có nơi gọi là củ bấu.
Ngàv xưa ông Đại vu đi...
CỦ SU HÀO
CỦ SU HÀO
(BRASSICA CAMPESTRIS L.)
Đọc thêm các tên khác:
1) Hồ thanh 2) Phi lam 3) Đại giới 4) Mạn thanh 5) Cừu anh tùng
Tục...
VỌNG NGUYỆT THANH
VỌNG NGUYỆT THANH
Đọc thêm các tên khác:
1) Hoàn tinh thảo
2) Ngọc tinh thảo
3) Huyết kiến sầu
4) Thiên chi ma
Tính vị:
Khí hàn, vị đắng, không...
CON CUA (VÔ TRÀNG CÔNG TỬ)
CON CUA (VÔ TRÀNG CÔNG TỬ)
Tính vị:
Khí hàn vị mặn ngọt hoi có độc.
Công hiệu:
của nó tiốu tan được huyết kết động, tả được...
XUÂN XU CĂN BÌ
XUÂN XU CĂN BÌ
(AILANTHUS GLAND ULOSA DESF)
Đọc thêm các tên khác:
Xuân căn bạch bì 2. Xú hu bì 3. Hương xuân bì
Hổ...
XÍCH THƯỢC
XÍCH THƯỢC
(PAEONIA RUBAJ)
Đọc thêm các tên khác:
.
1. Sinh xích thược 2. Sao xích thược 3. Mộc Thược dược.
Tính vị, qui kinh:
Khí bình, vị đáng...
XÍCH PHỤC LINH
XÍCH PHỤC LINH
Cũng lá cú phục linh mà sắc nó hơi đó.
Vị này tinh khí nhạt hơn, chú phá huyết kết, khí kết, tính...
QUẢ VẢ, QUẢ SUNG (VÔ HOA QUẢ)
QUẢ VẢ, QUẢ SUNG (VÔ HOA QUẢ)
(FICUS CARICA)
Đọc thêm các tên khác:
1) Ưởng nhật quả 2) ưu đàm bát 3) A tàng 4) Để...
DÂY TƠ HỒNG (VÔ CẢN THẢO)
DÂY TƠ HỒNG (VÔ CẢN THẢO)
Nó con những tên:
1) Vô căn kim ty thảo 2) Hóa diêm thảo 3) Dậu mã hoàng.
Tính chất:
Khí...
XÍCH ĐỐNG NAM
XÍCH ĐỐNG NAM
Cây đau mắt bồ câu đỏ.
Tính chất cây này công dụng cũng giống như cây Bạch đồng nữ: vì thế phải
dùng chung...
Vương Tôn
Vương Tôn
(PARIS TETRAPHYLIA, A, RG)
Đọc thêm các tên khác:
1) Mẩu mang 2) Hoàng tôn 3) Hoàn hôn 4) Hạn ngẫu
5)...
CÂY VẢY ỐC
CÂY VẢY ỐC
(SAPONARIA VACCARIPS)
Đọc thêm các tên khác:
1) Lưu hành tử 2) Cấm cung hoa 3) Tiễn kim hoa
4) Bất lưu hành 5) Kim...
CÂY BÔNG MÃ ĐỀ
CÂY BÔNG MÃ ĐỀ
(SEMEN PHANTAGS MOJOR)
1) Đương đạo 2) Phù dĩ 3) Mà tích
4) Ngưu dị 5) Hà mô ...