Cây thuốc nam

    Cây thuốc nam

    RAU MUỐNG (UNG THÁI)

    RAU MUỐNG (UNG THÁI)

    0
    RAU MUỐNG (UNG THÁI) (IPOMAED AQUATI CA EOR SK) Tinh vị: Khí êm, vị ngọt, không độc. Rau muống bởi ruột nó rỗng, nên người ta gọi là...
    VẠN NIÊN THANH

    VẠN NIÊN THANH

    0
    VẠN NIÊN THANH     Một tên nữa là Vạn niên uân. Tính chất: khí hàn, vị cam không độc. Công dụng: chứa được chứng yết hầu (đau cổ) giã...
    CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG)

    CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG)

    0
      CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG) (RUTA) Tính vị: Khí thơm, vị cay, không độc. Công năng: Chữa được nhưng chứng ác sang, ngứa ghẻ, lờ loét rất hay, chuyên...
    VĂN CÁP

    NGAO (VĂN CÁP)

    0
    NGAO (VĂN CÁP) (BIVALVE) Ngoài vỏ có văn hoa, khi dùng bỏ vỏ nó vào nước nấu nứa ngày rồi phoi khô tán thanh bột thật...
    VÂN MẪU LỆ

    VÂN MẪU LỆ

    0
    VÂN MẪU LỆ (MICA)     Đọc thêm các tên khác: 1) Vân mẫu thạch                  2) Vàn hoa                           3) Vân châu 4) Lân thach                             5)Vândich                           6) Vân sa 7) Lân thạch                            ...
    DƯA GANG (VIỆT QUA)

    DƯA GANG (VIỆT QUA)

    0
    DƯA GANG (VIỆT QUA) Tính vị: Khí hàn, vị ngọt, không độc. Công hiệu: của dưa gang trừ được chứng phiền nhiệt, giải được chứng khát nước vì...
    VỊ THÁI

    VỊ THÁI

    0
      VỊ THÁI (OSMUNDA REGALIS LA. VAR JAPONIC A MILDE)   Giống nó sinh ra ớ bến nước, lá nó tựa như là bèo. Tính vị: Khi hàn, vị cam,...
    VŨ DƯƠNG LƯƠNG

    VŨ DƯƠNG LƯƠNG

    0
     VŨ DƯƠNG LƯƠNG     Đọc thêm các tên khác: 1) Dư lưưng thạch 2) Bạch dư lương Cũng có nơi gọi là củ bấu. Ngàv xưa ông Đại vu đi...
    CỦ SU HÀO

    CỦ SU HÀO

    0
      CỦ SU HÀO (BRASSICA CAMPESTRIS L.) Đọc thêm các tên khác: 1) Hồ thanh 2) Phi lam 3) Đại giới 4) Mạn thanh 5) Cừu anh tùng Tục...
    VỌNG NGUYỆT THANH

    VỌNG NGUYỆT THANH

    0
          VỌNG NGUYỆT THANH Đọc thêm các tên khác: 1) Hoàn tinh thảo 2) Ngọc tinh thảo 3) Huyết kiến sầu 4) Thiên chi ma Tính vị: Khí hàn, vị đắng, không...
    CON CUA (VÔ TRÀNG CÔNG TỬ)

    CON CUA (VÔ TRÀNG CÔNG TỬ)

    0
    CON CUA (VÔ TRÀNG CÔNG TỬ) Tính vị: Khí hàn vị mặn ngọt hoi có độc. Công hiệu: của nó tiốu tan được huyết kết động, tả được...
    XUÂN XU CĂN BÌ

    XUÂN XU CĂN BÌ

    0
    XUÂN XU CĂN BÌ (AILANTHUS GLAND ULOSA DESF) Đọc thêm các tên khác: Xuân căn bạch bì 2. Xú hu bì 3. Hương xuân bì Hổ...
    XÍCH THƯỢC

    XÍCH THƯỢC

    0
    XÍCH THƯỢC (PAEONIA RUBAJ) Đọc thêm các tên khác: . 1. Sinh xích thược 2. Sao xích thược 3. Mộc Thược dược. Tính vị, qui kinh: Khí bình, vị đáng...
    XÍCH PHỤC LINH 

    XÍCH PHỤC LINH 

    0
    XÍCH PHỤC LINH Cũng lá cú phục linh mà sắc nó hơi đó. Vị này tinh khí nhạt hơn, chú phá huyết kết, khí kết, tính...
    QUẢ VẢ, QUẢ SUNG (VÔ HOA QUẢ)

    QUẢ VẢ, QUẢ SUNG (VÔ HOA QUẢ)

    0
    QUẢ VẢ, QUẢ SUNG (VÔ HOA QUẢ) (FICUS CARICA) Đọc thêm các tên khác: 1) Ưởng nhật quả 2) ưu đàm bát 3) A tàng 4) Để...
    DÂY TƠ HỒNG (VÔ CẢN THẢO)

    DÂY TƠ HỒNG (VÔ CẢN THẢO)   

    0
    DÂY TƠ HỒNG (VÔ CẢN THẢO)   Nó con những tên: 1) Vô căn kim ty thảo 2) Hóa diêm thảo 3) Dậu mã hoàng. Tính chất: Khí...
    Xich đồng nam

    XÍCH ĐỐNG NAM 

    0
    XÍCH ĐỐNG NAM   Cây đau mắt bồ câu đỏ. Tính chất cây này công dụng cũng giống như cây Bạch đồng nữ: vì thế phải dùng chung...
    Vương tôn

    Vương Tôn

    0
      Vương Tôn (PARIS TETRAPHYLIA, A, RG) Đọc thêm các tên khác: 1) Mẩu mang            2) Hoàng tôn          3) Hoàn hôn                               4) Hạn ngẫu 5)...
    Cây vảy ốc

    CÂY VẢY ỐC

    0
      CÂY VẢY ỐC (SAPONARIA VACCARIPS) Đọc thêm các tên khác: 1) Lưu hành tử          2) Cấm cung hoa                3) Tiễn kim hoa 4) Bất lưu hành         5) Kim...
    CÂY BÔNG MÃ ĐỀ

    CÂY BÔNG MÃ ĐỀ

    0
      CÂY BÔNG MÃ ĐỀ (SEMEN PHANTAGS MOJOR) 1) Đương đạo            2) Phù dĩ                3) Mà tích 4) Ngưu dị                  5) Hà mô           ...