Đông dược - Thuốc nam

    Bạch tật lê (Thích tật lê, gai ma vương, gai trống)

    Bạch tật lê (Thích tật lê, gai ma vương, gai trống) Tribulus terrestrisL., họ Tật lê (Zygophyllaceae) Bộ phận dùng: Quả chín phơi khô, sao cho...

    Toan táo nhân (Táo nhân)

    Toan táo nhân (Táo nhân) Toan táo nhân (Táo nhân) Zizyphus jujubaLamk., họ Táo ta (Rhamnaceae). Bộ phận dùng: Nhân hạt cây táo, phơi sấy khô Tính vị...

    Lạc tiên (nhãn lồng, lồng đèn, hồng tiên, long châu quả, mắc mạt)

    Lạc tiên (nhãn lồng, lồng đèn, hồng tiên, long châu quả, mắc mạt) Passiflora foetidaL., họ Lạc tiên (Passifloraceae). Bộ phận dùng: Toàn cây tươi hoặc...

    Vông nem (Hải đồng, thích đồng)

    Vông nem (Hải đồng, thích đồng) Erythrina variegataL., họ Đậu (Fabaceae). Bộ phận dùng: - Lá tươi, khô Vỏ thân gọi là hải đồng bì, thích đồng...

    Bình vôi (Ngải tượng, củ một)

    Bình vôi (Ngải tượng, củ một) Stephania glabra(Roxb. ) Miers.hoặc một số loài Bình vôi khác có chứa L - tetrahydropalmatin, họ Tiết dê (Menispermaceae). Bộ...

    Tâm sen (Liên tâm, liên tử tâm)

    Tâm sen (Liên tâm, liên tử tâm) Nelumbium speciosumWild. =Nelumbo nuciferaGaertn., họ Sen (Nelumbonaceae). Bộ phận dùng: Chồi mầm lấy ở hạt sen Tính vị quy kinh:...

    Viễn chí (Tiểu thảo, nam viễn chí)

    Viễn chí (Tiểu thảo, nam viễn chí) Cây Viễn chí XiberiPolygala sibiricaL. hoặc Viễn chí lá nhỏPolygala tenuiflorumWilld. , họ Viễn chí (Polygalaceae). Bộ phận dùng:...

    Bá tử nhân

    Bá tử nhân Bá tử nhân Biota orientalisEndl. =Thuja orientalisL., họ Trắc bách (Cupressaceae) Bộ phận dùng: Nhân hạt cây trắc bách diệp Tính vị quy kinh: Ngọt,...

    Long nhãn (Lệ chi nô, á lệ chi)

    Long nhãn (Lệ chi nô, á lệ chi) Euphoria longan(Lour. ) Steud. , họ Bồ hòn (Sapindaceae). Bộ phận dùng: Cùi quả nhãn gọi là long nhãn Hạt...

    Mẫu lệ (Vỏ hầu, vỏ hà, hầu cửa sông, hà sông)

    Mẫu lệ (Vỏ hầu, vỏ hà, hầu cửa sông, hà sông) Mẫu lệ Ostrea sp., họ Mẫu lệ (Ostreidae). Bộ phận dùng: Vỏ hầu, đem nung, tán...

    Thạch quyết minh (Cửu khổng, ốc khổng, bào ngư)

    Thạch quyết minh (Cửu khổng, ốc khổng, bào ngư) Thạch quyết minh (Cửu khổng, ốc khổng, bào ngư) Vỏ một số loài Bào ngưHaliotis diversicolorReeve (Cửu...

    Chu sa-Thần sa (Châu sa, đơn sa)

    Chu sa - Thần sa (Châu sa, đơn sa) Chu sa - Thần sa (Châu sa, đơn sa) Cinnabaris Chu sa thuộc tỉnh Hồ nam - TQ,...

    Sa sâm

    Sa sâm Sa sâm, Hải sa sâm, liêu sa sâm Sa sâm bắc (Hải sa sâm, liêu sa sâm)Glehnia littoralisFr. Schm., họ Cần (Apiaceae). Nam sa sâm...

    Cam thảo

    Cam thảo Sinh cam thảo, Cam thảo bắc - TQGlycyrrhiza uralensisFisch., châu Âu thường khai thác Cam thảo từ loàiGlycyrrhiza glabraL. , họ Đậu (Fabaceae), Cam...

    Hoài sơn (Sơn dược, củ mài)

    Hoài sơn (Sơn dược, củ mài) Dioscorea persimilisPrain et Burkill, họ Củ nâu (Dioscoreaceae). Hoài sơn (Sơn dược, củ mài) Trên thực tế người ta còn chế...

    Đảng sâm (Phòng đẳng sâm, rầy cáy, mần cáy)

    Đảng sâm (Phòng đẳng sâm, rầy cáy, mần cáy) Đảng sâm nam.Campanumoea javanicaBlumevà một số cây thuộc chi Campanumoea, họ Hoa chuông (Campanulaceae). Đảng sâm Trung...

    Nhân sâm

    Nhân sâm Nhân sâm Sâm cao lyPanax ginsengC. A. Mey., họ Nhân sâm (Araliaceae). Sâm TQ (cat lâm) Sâm Ngọc linh. (VN)Panax vietnamensisHa et Grushv.,họ Nhân sâm (Araliaceae). Tây...

    Lộc nhung

    Lộc nhung Lộc nhung Cervus nipponTemminck(Con hươu),Cervus unicolorCuv. (Con nai) họ Hươu (Cervidae). Bộ phận dùng: Sừng non của hươu nai -Lộc nhung (Mê nhung) Lộc giác (sừng già....

    Đỗ trọng

    Đỗ trọng Đỗ trọng Di thựcEucomia ulmoidesOliv., họ Đỗ trọng (Eucommiaceae). Đỗ trọng nam(cây San hô)Tatropha multifidaL., họ Thầu dầu (Euphorbiaceae), cây Cao suHevea brasilensis(H. B. K....

    Nhục thung dung

    Nhục thung dung Nhục thung dung Cistanche deserticolaY. G. Ma (cây Thung dung);Cistanche ambiguaG. Beck (Bge) (cây Mễ nhục thung dung);Cistanche salsa(C. A. Mey. ) G....