QUẢ BÍ NGÔ
QUẢ BÍ NGÔ (NAM QUA)
(CUCƯRBITA PEPO, L. FLAT YELLOW PUMPKIN)
Đọc tên khác:
Quả bí Ngô, bí Đó, bí Lào, bí Rợ
Nam qua tử ...
LÁ CÂY BÌM BÌM
LÁ CÂY BÌM BÌM
(KHIÊN NGƯU DIỆP) ...
VỎ CÂY XOAN
VỎ CÂY XOAN
(KHỔ LUYỆN BÌ )
(MELIA AZEDARACH L.)
(Rễ cây Khổ luyện, Vỏ cây Khố luyện)
Hai vị này công hiệu và tính chất cùng như...
Qủa cà độc dược (THIÊN TIÊN TỬ)
Qủa cà độc dược (THIÊN TIÊN TỬ)
(SCOPLIA JAPONICA MAXIM)
Đọc thêm các tên khác:
Lang trảm 2. Hoàng đường tứ ...
CON XÉM TÓC (THIÊN NGƯU )
CON XÉM TÓC (THIÊN NGƯU )
(APRIONA R UGICOLLIS)
Tính vị:
Khí nóng, vị cay, có độc.
Vị này phân nhiều ngưòi ta chi dùng để đắp ở...
TANG CHI
TANG CHI
桑枝
(MORƯS ALBA. L)
Đọc thêm các tên khác:
Tang nhu chi
Tang nộm chi
Tính vị:
khí bình, vị đắng, không độc.
Công hiệu:
Chữa được người khắp...
LÁ TRẦU KHÔNG
LÁ TRẦU KHÔNG
(LÀU DIỆP) ...
THƯƠNG LỤC
THƯƠNG LỤC
(PHYTOLA ECTOXlNì)
Tính vị:
Khí êm, vị tân, có độc.
Lấy nó khoảng tứ tháng 2 cho đến tháng 8 cắt lấy gốc nó đem về...
HẠT SEN
HẠT SEN
(THẠCH LIÊN NHỤC )
Một tên nữa là:
Tiển liên.
Tính vị:
Khí hàn, vị khổ, không độc.
Giống này qua mùa thu mới già, hạt nó nằm...
ĐẦU LƯƠN
ĐẦU LƯƠN
Ngày mùng 5 tháng 5 !à ngày Đoan Ngọ, lảm cá Lươn ăn chặt lấy đáu nó đốt cháy con tính đe ma...
CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG)
CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG)
(RUTA)
Tính vị:
Khí thơm, vị cay, không độc.
Công năng:
Chữa được nhưng chứng ác sang, ngứa ghẻ, lờ loét rất hay, chuyên...
KIM NGÂN HOA
KIM NGÂN HOA
(LONICERA JAPONICA THUNB)
Đoc thêm các tên khác:
1.Tế ngàn hoa 2.Lão ông tu
3. Nhị báo hoa 4. Tĩnh ngân hoa
5. Thông linh thảo ...
CAO ÍCH MẦU
CAO ÍCH MẦU
Chữa được những người sản hậu nhất thiết mọi thư bệnh và những người bị chiết thương tổn hại ở bên trong...
VỎ HÀU (MẪU LỆ)
VỎ HÀU (MẪU LỆ)
Mẫu Lệ (Vỏ Hàu) là cái gì?
Vỏ Hàu (Mẫu Lệ) là : Vỏ của con Hàu Biển.
Đọc tên khác của Vỏ...
VÂN MẪU LỆ
VÂN MẪU LỆ
(MICA)
Đọc thêm các tên khác:
1) Vân mẫu thạch 2) Vàn hoa 3) Vân châu
4) Lân thach 5)Vândich 6) Vân sa
7) Lân thạch ...
HẠT MÀN TANG
HẠT MÀN TANG
蓽澄茄
(TẤT TRỪNG GIÀ)
(PIPERCUBEBA L.)
Chữa được chứng ở bàng quang nóng quá, tính nó lợi được tiểu tiện, chữa được chứng lâm lịch,...
LÁ BẠC SAU
LÁ BẠC SAU (THƯỜNG XUÂN ĐẰNG)
(HEDERA HELIX. L. VAR. COLCHIC KOCH)
Giây nó leo lên trên các cây, lá nó đầu nhọn như lá mơ...
MẬT GÀ
MẬT GÀ
(KÊ ĐỞM)
Tínhs vị:
Khí hơi hàn, vị khổ, không độc.
Công hiệu:
Mật gà chữa được những chứng mắt trông không rõ, hay là chứng...
Da Lừa
DA LỪA
(LU BÌ)
Chứa được những chứng sốt rét, người ta chi dùng đa nó để mà đắp khi sốt rét là cũng có thể...
XÍCH THẠCH CHI
XÍCH THẠCH CHI
Tính vị, qui kinh:
Khí ôn, vị cam toan, không độc.
Công hiệu:
Xích thạch chi làm cho người ta bền được trường vị, sáp...