Cây thuốc nam

    Cây thuốc nam

    QUẢ BÍ NGÔ

    QUẢ BÍ NGÔ

    0
    QUẢ BÍ NGÔ (NAM QUA) (CUCƯRBITA PEPO, L. FLAT YELLOW PUMPKIN)   Đọc tên khác: Quả bí Ngô, bí Đó, bí Lào, bí Rợ Nam qua tử     ...
    LÁ CÂY BÌM BÌM

    LÁ CÂY BÌM BÌM

    0
    LÁ CÂY BÌM BÌM                               (KHIÊN NGƯU DIỆP)       ...
    VỎ CÂY XOAN

    VỎ CÂY XOAN

    0
    VỎ CÂY XOAN (KHỔ LUYỆN BÌ ) (MELIA AZEDARACH L.) (Rễ cây Khổ luyện, Vỏ cây Khố luyện) Hai vị này công hiệu và tính chất cùng như...
     Qủa cà độc dược (THIÊN TIÊN TỬ)

    Qủa cà độc dược (THIÊN TIÊN TỬ)

    0
       Qủa cà độc dược (THIÊN TIÊN TỬ) (SCOPLIA JAPONICA MAXIM) Đọc thêm các tên khác: Lang trảm           2. Hoàng đường tứ ...
    CON XÉM TÓC (THIÊN NGƯU )

    CON XÉM TÓC (THIÊN NGƯU )

    0
    CON XÉM TÓC (THIÊN NGƯU ) (APRIONA R UGICOLLIS) Tính vị: Khí nóng, vị cay, có độc. Vị này phân nhiều ngưòi ta chi dùng để đắp ở...
    TANG CHI

    TANG CHI

    0
    TANG CHI 桑枝 (MORƯS ALBA. L) Đọc thêm các tên khác: Tang nhu chi Tang nộm chi Tính vị: khí bình, vị đắng, không độc. Công hiệu: Chữa được người khắp...
    LÁ TRẦU KHÔNG

    LÁ TRẦU KHÔNG

    0
        LÁ TRẦU KHÔNG                               (LÀU DIỆP)         ...
    THƯƠNG LỤC

    THƯƠNG LỤC

    0
        THƯƠNG LỤC (PHYTOLA ECTOXlNì) Tính vị: Khí êm, vị tân, có độc. Lấy nó khoảng tứ tháng 2 cho đến tháng 8 cắt lấy gốc nó đem về...
    HẠT SEN

    HẠT SEN

    0
    HẠT SEN (THẠCH LIÊN NHỤC ) Một tên nữa là: Tiển liên. Tính vị: Khí hàn, vị khổ, không độc. Giống này qua mùa thu mới già, hạt nó nằm...
    ĐẦU LƯƠN

    ĐẦU LƯƠN

    0
    ĐẦU LƯƠN Ngày mùng 5 tháng 5 !à ngày Đoan Ngọ, lảm cá Lươn ăn chặt lấy đáu nó đốt cháy con tính đe ma...
    CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG)

    CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG)

    0
      CỎ MẦN TƯỚI (VÂN HƯƠNG) (RUTA) Tính vị: Khí thơm, vị cay, không độc. Công năng: Chữa được nhưng chứng ác sang, ngứa ghẻ, lờ loét rất hay, chuyên...
    KIM NGÂN HOA

    KIM NGÂN HOA

    0
              KIM NGÂN HOA (LONICERA JAPONICA THUNB) Đoc thêm các tên khác: 1.Tế ngàn hoa 2.Lão ông tu 3. Nhị báo hoa  4. Tĩnh ngân hoa 5. Thông linh thảo ...
    CAO ÍCH MẦU 

    CAO ÍCH MẦU  

    0
    CAO ÍCH MẦU   Chữa được những người sản hậu nhất thiết mọi thư bệnh và những người bị chiết thương tổn hại ở bên trong...
    VỎ HÀU (MẪU LỆ)

    VỎ HÀU (MẪU LỆ)

    0
    VỎ HÀU (MẪU LỆ) Mẫu Lệ (Vỏ Hàu) là cái gì? Vỏ Hàu (Mẫu Lệ) là : Vỏ của con Hàu Biển. Đọc tên khác của Vỏ...
    VÂN MẪU LỆ

    VÂN MẪU LỆ

    0
    VÂN MẪU LỆ (MICA)     Đọc thêm các tên khác: 1) Vân mẫu thạch                  2) Vàn hoa                           3) Vân châu 4) Lân thach                             5)Vândich                           6) Vân sa 7) Lân thạch                            ...
    HẠT MÀN TANG

    HẠT MÀN TANG

    0
      HẠT MÀN TANG 蓽澄茄 (TẤT TRỪNG GIÀ) (PIPERCUBEBA L.) Chữa được chứng ở bàng quang nóng quá, tính nó lợi được tiểu tiện, chữa được chứng lâm lịch,...
    LÁ BẠC SAU

    LÁ BẠC SAU

    0
        LÁ BẠC SAU (THƯỜNG XUÂN ĐẰNG) (HEDERA HELIX. L. VAR. COLCHIC KOCH)   Giây nó leo lên trên các cây, lá nó đầu nhọn như lá mơ...
    MẬT GÀ

    MẬT GÀ

    0
    MẬT GÀ (KÊ ĐỞM)   Tínhs vị: Khí hơi hàn, vị khổ, không độc. Công hiệu: Mật gà chữa được những chứng mắt trông không rõ, hay là chứng...
    Da Lừa

    Da Lừa

    0
        DA LỪA (LU BÌ) Chứa được những chứng sốt rét, người ta chi dùng đa nó để mà đắp khi sốt rét là cũng có thể...
    Xích thạch chi

    XÍCH THẠCH CHI

    0
    XÍCH THẠCH CHI   Tính vị, qui kinh: Khí ôn, vị cam toan, không độc. Công hiệu: Xích thạch chi làm cho người ta bền được trường vị, sáp...