Cây thuốc nam

    Cây thuốc nam

    HẠT Ý DĨ (Ý DĨ MỄ)

    HẠT Ý DĨ (Ý DĨ MỄ)

    0
      HẠT Ý DĨ (Ý DĨ MỄ) (PEARL BARLEY COIXAGRES TIS LOUR) Đọc thêm các tên khác: Công mẻ      4. Mẻ nhân 6. Dĩ mẻ...
    MỘC QUA

    MỘC QUA

    0
    MỘC QUA (CYDONIUM SINE USFPYR US CATHENSISCHIUESC QUINCE) Đọc thêm các tên khác: Ma tra 2, Thiết Cước lệ 3. Tuyên mộc qua Mậu Tính vị: Khí ấm,...
    CHIM YẾN (YẾN ĐIỂU )

    CHIM YẾN (YẾN ĐIỂU )

    0
    CHIM YẾN (YẾN ĐIỂU ) (HIRƯNDO RUSTICA GUTTURALIS SCOP-SWALLOW - SCHWALBE)     Đọc thêm các tên khác: At điểu 2. Huyền điểu 3. Chí điểu Ynhi 5....
    KHỔ SÂM

    KHỔ SÂM

    0
        KHỔ SÂM (SOPHORA FLAUES) Đọc thêm các tên khác: Hổ ma                             Lăng lang Dân hòe ...
    LONG CỐT

    LONG CỐT

    0
        LONG CỐT   Đọc thêm các tên khác: Đoàn long cốt                               Thanh hoa...
    LIÊN NGẪU TIẾT

    LIÊN NGẪU TIẾT

    0
    LIÊN NGẪU TIẾT (Tức là đốt ngó sen)   Tính vị: Khí hàn, vị cam, không độc Công hiệu: Liên ngẫu tiết nó tiêu được ứ huyết, chỉ được chứng...
    Da Lừa

    Da Lừa

    0
        DA LỪA (LU BÌ) Chứa được những chứng sốt rét, người ta chi dùng đa nó để mà đắp khi sốt rét là cũng có thể...
    CỎ SẸO GÀ

    CỎ SẸO GÀ

    0
        CỎ SẸO GÀ (KIM TINH THẢO) (POLYPODIUM HASTATUM, THUNB) Đọc thêm các tên khác: Phượng vĩ thảo Nga chướng Kim tinh thảo Tính chất: Khí hàn, vị đắng, không độc. Công...
    CON CHUỘT (THỬ TỦ)

    CON CHUỘT (THỬ TỬ)

    0
      CON CHUỘT (THỬ TỬ) (Mưs - APODEMUS - DECUMANUS HALL MUSNOB VEGICUS EXL BROWNORT) Tìm được thứ Chuột ờ ngoài đồng thì tốt hơn, dùng xương...
    Xạ hương

    XẠ HƯƠNG

    0
      XẠ HƯƠNG (MOSCHƯS MOSCHIFERUS, L) Đọc thêm các tên khác: 1) Đương môn tứ 4) Xạ phụ hương 7) Tề hương 10) Xạ tề hương 13) Mạc...
    QUẢ KÉ (THƯƠNG NHĨ TỬ) 

    QUẢ KÉ (THƯƠNG NHĨ TỬ) 

    0
      QUẢ KÉ (THƯƠNG NHĨ TỬ)  (XANTHIUM STRƯMIƯM L.)   Đọc thêm các tên khác: 1)Tuyền nhĩ    2) Quyển nhĩ              3) Dưưng...
    BỘT CHÀM

    BỘT CHÀM

    0
    BỘT CHÀM (LAM ĐIẾN)   Tính vị: Khí hàn, vị cay đắng, không độc. Công hiệu: Lam điến giả được các chất độc của thuốc, cầm được máu...
    LÔ CAM THẠCH

    LÔ CAM THẠCH

    0
    LÔ CAM THẠCH (CALAMINA) Đọc thêm các tên khác:   Lô son sinh          Lô nhãn thạch            Chế cam thạch   Lô tiên sinh   Tính chất: khí ôn vị cam, không độc. Công hiệu: Tiêu...
    KỲ NAM (cây Già Nam)

    KỲ NAM (cây Già Nam)

    0
      KỲ NAM (cây Già Nam) Đọc thêm các tên khác: Kỳ nam hương Nhự nam hương Lục kết Mật kết  Kỳ nam hương Hoạt trạch             ...
    VỎ MẬT LỢN (TRƯ ĐẢM BÌ )

    VỎ MẬT LỢN (TRƯ ĐẢM BÌ )

    0
    VỎ MẬT LỢN (TRƯ ĐẢM BÌ ) Chữa được người bị đau mắt kéo màng như chè 2 lần. Dung vỏ nó phơi khô vẽ lại...
    VỎ CÂY XOAN

    VỎ CÂY XOAN

    0
    VỎ CÂY XOAN (KHỔ LUYỆN BÌ ) (MELIA AZEDARACH L.) (Rễ cây Khổ luyện, Vỏ cây Khố luyện) Hai vị này công hiệu và tính chất cùng như...
    Rau Dền trắng

    Rau Dền trắng

    0
    Rau Dền trắng (Nghiền Thái) Có người gọi là hiện thái. Tính vị: Khí lạnh, vị ngọt, không độc. Công hiệu: Công hiệu của rau dền trắng nó có thể...
    BẠCH BIỂN DẬU 

    BẠCH BIỂN DẬU 

    0
    BẠCH BIỂN DẬU  (Đậu ván trắng) (DOLĨCHOS LABLAB) Đọc thêm các tên khác : Duyên lỵ đậu Dáng song Nga mi đậu Biển đậu Bạch biển đậu Bạch nga mi đậu Sao biển đậu Tính...
    RỄ CÂY LAU-SẬY

    RỄ CÂY LAU-SẬY

    0
    RỄ CÂY LAU-SẬY (LÔ CĂN) (PHRAGMITES COMMUNISTRIN) Đọc thêm các tên khác: Phát căn            Bồ lô căn            Vi...
    QUẾ CHI MAO

    QUẾ CHI MAO

    0
    QUẾ CHI MAO 桂枝毛                                            ...