HẠT Ý DĨ (Ý DĨ MỄ)
HẠT Ý DĨ (Ý DĨ MỄ)
(PEARL BARLEY COIXAGRES TIS LOUR)
Đọc thêm các tên khác:
Công mẻ 4. Mẻ nhân 6. Dĩ mẻ...
MỘC QUA
MỘC QUA
(CYDONIUM SINE USFPYR US CATHENSISCHIUESC QUINCE)
Đọc thêm các tên khác:
Ma tra 2, Thiết Cước lệ 3. Tuyên mộc qua
Mậu
Tính vị:
Khí ấm,...
CHIM YẾN (YẾN ĐIỂU )
CHIM YẾN (YẾN ĐIỂU )
(HIRƯNDO RUSTICA GUTTURALIS SCOP-SWALLOW - SCHWALBE)
Đọc thêm các tên khác:
At điểu 2. Huyền điểu 3. Chí điểu
Ynhi 5....
KHỔ SÂM
KHỔ SÂM
(SOPHORA FLAUES)
Đọc thêm các tên khác:
Hổ ma Lăng lang
Dân hòe ...
LONG CỐT
LONG CỐT
Đọc thêm các tên khác:
Đoàn long cốt Thanh hoa...
LIÊN NGẪU TIẾT
LIÊN NGẪU TIẾT
(Tức là đốt ngó sen)
Tính vị:
Khí hàn, vị cam, không độc
Công hiệu:
Liên ngẫu tiết nó tiêu được ứ huyết, chỉ được chứng...
Da Lừa
DA LỪA
(LU BÌ)
Chứa được những chứng sốt rét, người ta chi dùng đa nó để mà đắp khi sốt rét là cũng có thể...
CỎ SẸO GÀ
CỎ SẸO GÀ
(KIM TINH THẢO)
(POLYPODIUM HASTATUM, THUNB)
Đọc thêm các tên khác:
Phượng vĩ thảo
Nga chướng
Kim tinh thảo
Tính chất:
Khí hàn, vị đắng, không độc.
Công...
CON CHUỘT (THỬ TỬ)
CON CHUỘT (THỬ TỬ)
(Mưs - APODEMUS - DECUMANUS HALL
MUSNOB VEGICUS EXL BROWNORT)
Tìm được thứ Chuột ờ ngoài đồng thì tốt hơn, dùng xương...
XẠ HƯƠNG
XẠ HƯƠNG
(MOSCHƯS MOSCHIFERUS, L)
Đọc thêm các tên khác:
1) Đương môn tứ 4) Xạ phụ hương 7) Tề hương 10) Xạ tề hương 13) Mạc...
QUẢ KÉ (THƯƠNG NHĨ TỬ)
QUẢ KÉ (THƯƠNG NHĨ TỬ)
(XANTHIUM STRƯMIƯM L.)
Đọc thêm các tên khác:
1)Tuyền nhĩ 2) Quyển nhĩ 3) Dưưng...
BỘT CHÀM
BỘT CHÀM
(LAM ĐIẾN)
Tính vị:
Khí hàn, vị cay đắng, không độc.
Công hiệu:
Lam điến giả được các chất độc của thuốc, cầm được máu...
LÔ CAM THẠCH
LÔ CAM THẠCH
(CALAMINA)
Đọc thêm các tên khác:
Lô son sinh Lô nhãn thạch Chế cam thạch
Lô tiên sinh
Tính chất:
khí ôn vị cam, không độc.
Công hiệu:
Tiêu...
KỲ NAM (cây Già Nam)
KỲ NAM (cây Già Nam)
Đọc thêm các tên khác:
Kỳ nam hương
Nhự nam hương
Lục kết
Mật kết
Kỳ nam hương
Hoạt trạch ...
VỎ MẬT LỢN (TRƯ ĐẢM BÌ )
VỎ MẬT LỢN (TRƯ ĐẢM BÌ )
Chữa được người bị đau mắt kéo màng như chè 2 lần.
Dung vỏ nó phơi khô vẽ lại...
VỎ CÂY XOAN
VỎ CÂY XOAN
(KHỔ LUYỆN BÌ )
(MELIA AZEDARACH L.)
(Rễ cây Khổ luyện, Vỏ cây Khố luyện)
Hai vị này công hiệu và tính chất cùng như...
Rau Dền trắng
Rau Dền trắng
(Nghiền Thái)
Có người gọi là hiện thái.
Tính vị:
Khí lạnh, vị ngọt, không độc.
Công hiệu:
Công hiệu của rau dền trắng nó có thể...
BẠCH BIỂN DẬU
BẠCH BIỂN DẬU
(Đậu ván trắng)
(DOLĨCHOS LABLAB)
Đọc thêm các tên khác :
Duyên lỵ đậu
Dáng song
Nga mi đậu
Biển đậu
Bạch biển đậu
Bạch nga mi đậu
Sao biển đậu
Tính...
RỄ CÂY LAU-SẬY
RỄ CÂY LAU-SẬY
(LÔ CĂN)
(PHRAGMITES COMMUNISTRIN)
Đọc thêm các tên khác:
Phát căn Bồ lô căn Vi...
QUẾ CHI MAO
QUẾ CHI MAO
桂枝毛
...