Đảng sâm (Phòng đẳng sâm, rầy cáy, mần cáy)
Đảng sâm (Phòng đẳng sâm, rầy cáy, mần cáy)
Đảng sâm nam.Campanumoea javanicaBlumevà một số cây thuộc chi Campanumoea, họ Hoa chuông (Campanulaceae).
Đảng sâm Trung...
Hoạt Thạch 滑 石
Hoạt Thạch 滑 石
Tên dùng trong đơn thuốc:
Hoạt thạch, Phi hoạt thạch (hoạt thạch phi qua nước), Khối hoạt thạch (hoạt thạch miếng), Hoạt...
A giao
A giao
Tên thuốc: Colla Asini.
Tên khoa học: Gelatinum Asini
A giao là keo chế từ da con lừa ( Equus Asinus L. ). Thường A...
TÁC DỤNG CỦA KHIÊN NGƯU TỬ
TÁC DỤNG CỦA KHIÊN NGƯU TỬ - 牽牛子
(Hột bìm bìm)
Tên dùng trong đơn thuốc:
Khiên ngưu tử, Hắc sửu, Bạch sửu, Hắc bạch sửu, Nhị...
Phòng phong
Phòng phong
Radix Ledebouriellae seseloidis
Dùng rễ của một số cây khác nhau như:
Phòng phong hay thiên phòng phong-Ledebouriella seseloidesWolff. Họ Hoa tán-Apiaceae ( Umbelliferae).
Xuyên phòng...
NGŨ LINH CHI: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG
NGŨ LINH CHI: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ, LIỀU DÙNG
Tên dùng trong đơn thuốc:
Ngũ linh chi, Hàn hiệu
Phần cho vào thuốc:
Phân của loài...
HÀN THỦY THẠCH: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG
HÀN THỦY THẠCH: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG - 寒水石
Tên dùng trong đơn thuốc:
Hàn thủy thạch, Ngưng thủy thạch.
Bào chế:
Lấy...
Ma hoàng
Ma hoàng
Herba Ephedrae
Ma hoàng dùng toàn cây, bỏ rễ và đốt của nhiều loại ma hoàng, ví dụEphedrasinica Staff;Ephedra equisetina Bunge. Thuộc họ Ma...
Nhân trần
Nhân trần
Cây Nhân trầnAndenosma caeruleumR. Br., họ Hoa mõm chó -Scrophulariaceae.
Cây Bồ bồ, còn gọi là Nhân trần bồ bồAndenosma indianum(Lour. ) Merr. với...
Bạc Hà
Bạc hà
Herba Menthae
Dùng toàn thân trên mặt đất của cây bạc hà Việt nam Mentha arvensis L. Họ Hoa môi - Lamiaceae.
Tính vị :...
Dưa Hấu ( Tây Qua): Tác dụng chữa bệnh, Kiêng kỵ và liều dùng
Dưa Hấu ( Tây Qua): Tác dụng chữa bệnh, Kiêng kỵ và liều dùng - 西瓜
Tên dùng trong đơn thuổc:
Tây qua, Tây qua thúy...
Kê huyết đằng
Kê huyết đằng
Caulis Spatholobi
Kê huyết đằng
Dùng thân leo phơi sấy khô của cây Kê huyết đằng -Spatholobus suberectusDunn. họ Đậu -Fabaceae.
Tính vị: vị đắng,...
Bạch tiên bì
Bạch tiên bì
Tên gọi khác:Bạch tiền bì…
Tên khoa học:Dictamnus dasycarpus Turcz
Bộ phận dùng: Bạch tiễn bì dùng rễ, (thân rễ). Chọn loại rễ chắc...
Tác dụng chữa bệnh của Xạ Can 射干功效
Tác dụng chữa bệnh của Xạ Can 射干功效
Tên dừng trong đơn thuốc:
Xạ can, Nộn xạ can, ô phiến (như hình chiếc quạt đen).
Phần...
Hoài sơn (Sơn dược, củ mài)
Hoài sơn (Sơn dược, củ mài)
Dioscorea persimilisPrain et Burkill, họ Củ nâu (Dioscoreaceae).
Hoài sơn (Sơn dược, củ mài)
Trên thực tế người ta còn chế...
Huyết dư – tóc đốt tồn tính
Huyết dư
Crinis carbonisatus
Huyết dư - tóc đốt tồn tính
Bộ phận dùng: Tóc người rửa sạch, đốt tồn tính thành than
Tính vị quy kinh: Đắng,...
Hạ khô thảo
Hạ khô thảo.
Hạ khô thảo bắc - TQ -Prunella vulgrisL. họ Bạc hà -Lamiaceae.
Hạ khô thảo nam (cải trời, cải ma) -Blumea subcapitataDC. ,...
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA PHẬT THỦ
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA PHẬT THỦ 佛手柑
Tên dùng trong đơn thuốc:
Phật thủ, Phật thú cam, Phật thủ phiến, Trần phật thủ.
Phần cho vào...
Tác dụng chữa bệnh của Rau má – rau má có cộng dụng gì
Tác dụng chữa bệnh của Rau má
Lương y Võ Hà
Rau má là một loại rau thông dụng có tác dụng sát trùng giải độc...
Tác dụng chữa bệnh của mộc nhỉ đen
Tác dụng chữa bệnh của mộc nhỉ đen
Lương y Võ Hà
Mộc nhĩ đen là một loại nấm ăn được có giá trị bổ dưỡng...