Khổ sâm cho lá
Khổ sâm cho lá
Tên khổ sâm chỉ các cây sau:
Khổ sâm cho lá, còn gọi là khổ sâm nam
Croton tonkinensisGagnep., họ Thầu dầu -Euphorbiaceae.
Khổ...
Tam Thất Bắc cách dùng như thế nào?
Tam Thất Bắc cách dùng như thế nào?
三七北
Tên khác:
Sâm tam thất, Điền thất huyết sâm, Kim bất hoán
Bộ phận dùng:
Rễ, Củ
Tính vị:
Tính ôn, vị...
Bệnh của Tạng Tỳ liên luỵ tới Tạng Tâm
Bệnh của Tạng Tỳ liên luỵ tới Tạng Tâm
Bỏi vì Tâm là tạng chủ về huyết và chứa thần, Tâm lại nhờ vào...
Hoàng Cầm: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng và kiêng kỵ
Hoàng Cầm: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng và kiêng kỵ - 黄柏
Tên dùng trong đơn thuốc:
Hoàng cầm, Sao hoàng câm Khô cầm, Phiến...
Táo bón dùng loại thuốc Nam nào?
Táo bón dùng loại thuốc Nam nào?
Phan Tả Diệp 番泻叶
+ Phan tả diệp (Folium Sennae) là lá phơi hay sấy khô của cây hiệp...
THƯƠNG NHĨ TỬ: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG
THƯƠNG NHĨ TỬ: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG
蒼耳子
QUẢ KÉ
Tên dùng trong bài thuốc:
Thương nhĩ tử.
Phần cho vào thuốc:
Quả.
Bào chế:
Chọn sạch tạp...
Tác dụng chữa bệnh của Mướp trong đông y
Mướp
Herba Luffae
Tác dụng chữa bệnh của mướp
Dùng các bộ phận trên mặt đất của cây mướp-Luffa cylindricaL. như thân mướp (ty qua đằng), lá...
Ích mẫu
Ích mẫu
Herba Leonuri
Ích mẫu
Dùng toàn thân trên mặt đất khi cây chớm ra hoa, phơi hay sấy khô của cây ích mẫu -Leonurus heterophyllusSw....
Mỏ quạ (Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch)
Mỏ quạ (Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch. )
Cudrania tricuspidata(Carr. ) Bur., họ Dâu tằm -Moraceae.
Bộ phận dùng:Lá, rễ.
Mỏ quạ (Hoàng lồ, Vàng...
Mạn Kinh Tử
Mạn Kinh Tử
Fructus Viticis
Dùng quả chín phơi sấy khô của cây mạn kinh tử Vitex trifolia L. Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae.
Tính vị :...
Hoè hoa
Hoè hoa
Stypnolobium japonicum(L. ) Schott =Sophora japonicaL., họ Đậu (Fabaceae).
Hoè hoa
Bộ phận dùng:
Nụ hoa hoè gọi là hoè mễ
Quả hoè gọi là hoè giác,...
Ma nhân (vừng đen)
Ma nhân (vừng đen)
Semen Sesami nigrum
Ma nhân (vừng đen)
Dùng hạt lấy từ cây vừng -Sesamum indicumL. họ Vừng -Pedaliaceae.
Tính vị: vị ngọt ; tính...
La Bặc Tử: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng
La Bặc Tử: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 萊菔子
Tên thuốc :
Lai phục tử, La bạc tử.
Thành phần cho vào...
Dây Đau Xương (Khoan Cân Đằng)
Dây đau xương (khoan cân đằng)
Caulis Tinosporae .
Dùng toàn cây tươi hoặc khô của các loại dây đau xương - Tinospora sinensis Merr. (T....
Bán chi liên
BÁN CHI LIÊN
Cỏ sống nhiều năm, thân 4 góc, bò ở gốc, mảnh ở ngọn, cao 0,15-0,20m. Lá mọc đối, lá trên không cuống,...
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA HỢP HOAN
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA HỢP HOAN 合欢
Tên dùng trong đơn thuốc:
Hợp hoan bì, Hợp hoan hoa.
Phần cho vào thuốc:
vỏ và hoa
Bào chế:...
Ô tặc cốt (Hải tặc, Hải phiêu tiêu)
Ô tặc cốt (Hải tặc, Hải phiêu tiêu)
Sepia esculentaHoule, họ Cỏ mực (Sepiidae).
Ô tặc cốt (Hải tặc, Hải phiêu tiêu)
Bộ phận dùng: Mai mực...
HOÀNG LIÊN: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG
HOÀNG LIÊN: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG - 黄连
Tên dùng trong đơn thuốc:
Hồ hoàng liên Hồ liên.
Phần cho vào thuốc:
Rễ.
Bào...
Kê nội kim
Kê nội kim
Endothelium Corneum Gigeriae Galli
Kê nội kim
Dùng màng trong đã phơi hay sấy khô của mề con gà -Gallus gallus domesticusBrisson. họ Chim...
Bạch thược (thược dược)
Bạch thược (thược dược)
Bạch thược (thược dược)
Paeonia lactifloraPall., họ Hoàng liên (Ranunculaceae).
Bộ phận dùng: Củ (rễ), màu trắng gọi bạch thược
Tính vị quy kinh:...