Trang chủ Đông dược - Thuốc nam

Đông dược - Thuốc nam

    Khổ sâm cho lá

    Khổ sâm cho lá Tên khổ sâm chỉ các cây sau: Khổ sâm cho lá, còn gọi là khổ sâm nam Croton tonkinensisGagnep., họ Thầu dầu -Euphorbiaceae. Khổ...
    Tam Thất Bắc cách dùng như thế nào?

    Tam Thất Bắc cách dùng như thế nào?

    0
    Tam Thất Bắc cách dùng như thế nào? 三七北 Tên khác: Sâm tam thất, Điền thất huyết sâm, Kim bất hoán Bộ phận dùng: Rễ, Củ Tính vị: Tính ôn, vị...
     Bệnh của Tạng Tỳ liên luỵ tới Tạng Tâm

     Bệnh của Tạng Tỳ liên luỵ tới Tạng Tâm

      Bệnh của Tạng Tỳ liên luỵ tới Tạng Tâm Bỏi vì Tâm là tạng chủ về huyết và chứa thần, Tâm lại nhờ vào...
    Hoàng Cầm: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng và kiêng kỵ

    Hoàng Cầm: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng và kiêng kỵ

        Hoàng Cầm: Tác dụng chữa bệnh, liều dùng và kiêng kỵ - 黄柏 Tên dùng trong đơn thuốc: Hoàng cầm, Sao hoàng câm Khô cầm, Phiến...
    Táo bón dùng loại thuốc Nam nào?

    Táo bón dùng loại thuốc Nam nào?

    Táo bón dùng loại thuốc Nam nào? Phan Tả Diệp 番泻叶 + Phan tả diệp (Folium Sennae) là lá phơi hay sấy khô của cây hiệp...
    THƯƠNG NHĨ TỬ: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG

    THƯƠNG NHĨ TỬ: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG

    THƯƠNG NHĨ TỬ: TÁC DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG 蒼耳子 QUẢ KÉ Tên dùng trong bài thuốc: Thương nhĩ tử. Phần cho vào thuốc: Quả. Bào chế: Chọn sạch tạp...

    Tác dụng chữa bệnh của Mướp trong đông y

    Mướp Herba Luffae Tác dụng chữa bệnh của mướp Dùng các bộ phận trên mặt đất của cây mướp-Luffa cylindricaL. như thân mướp (ty qua đằng), lá...

    Ích mẫu

    Ích mẫu Herba Leonuri Ích mẫu Dùng toàn thân trên mặt đất khi cây chớm ra hoa, phơi hay sấy khô của cây ích mẫu -Leonurus heterophyllusSw....

    Mỏ quạ (Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch)

    Mỏ quạ (Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch. ) Cudrania tricuspidata(Carr. ) Bur., họ Dâu tằm -Moraceae. Bộ phận dùng:Lá, rễ. Mỏ quạ (Hoàng lồ, Vàng...

    Mạn Kinh Tử

    Mạn Kinh Tử Fructus Viticis Dùng quả chín phơi sấy khô của cây mạn kinh tử Vitex trifolia L. Họ Cỏ roi ngựa Verbenaceae. Tính vị :...

    Hoè hoa

    Hoè hoa Stypnolobium japonicum(L. ) Schott =Sophora japonicaL., họ Đậu (Fabaceae). Hoè hoa Bộ phận dùng: Nụ hoa hoè gọi là hoè mễ Quả hoè gọi là hoè giác,...

    Ma nhân (vừng đen)

    Ma nhân (vừng đen) Semen Sesami nigrum Ma nhân (vừng đen) Dùng hạt lấy từ cây vừng -Sesamum indicumL. họ Vừng -Pedaliaceae. Tính vị: vị ngọt ; tính...

    La Bặc Tử: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng

      La Bặc Tử: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 萊菔子 Tên thuốc : Lai phục tử, La bạc tử. Thành phần cho vào...

    Dây Đau Xương (Khoan Cân Đằng)

    Dây đau xương (khoan cân đằng) Caulis Tinosporae . Dùng toàn cây tươi hoặc khô của các loại dây đau xương - Tinospora sinensis Merr. (T....

    Bán chi liên

    BÁN CHI LIÊN Cỏ sống nhiều năm, thân 4 góc, bò ở gốc, mảnh ở ngọn, cao 0,15-0,20m. Lá mọc đối, lá trên không cuống,...
    TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA HỢP HOAN

    TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA HỢP HOAN

      TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA HỢP HOAN 合欢 Tên dùng trong đơn thuốc: Hợp hoan bì, Hợp hoan hoa. Phần cho vào thuốc: vỏ và hoa Bào chế:...

    Ô tặc cốt (Hải tặc, Hải phiêu tiêu)

    Ô tặc cốt (Hải tặc, Hải phiêu tiêu) Sepia esculentaHoule, họ Cỏ mực (Sepiidae). Ô tặc cốt (Hải tặc, Hải phiêu tiêu) Bộ phận dùng: Mai mực...
    HOÀNG LIÊN: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG

    HOÀNG LIÊN: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG

         HOÀNG LIÊN: TÁC DỤNG CHỮA BỆNH, KIÊNG KỴ VÀ LIỀU DÙNG - 黄连 Tên dùng trong đơn thuốc: Hồ hoàng liên Hồ liên. Phần cho vào thuốc: Rễ. Bào...

    Kê nội kim

    Kê nội kim Endothelium Corneum Gigeriae Galli Kê nội kim Dùng màng trong đã phơi hay sấy khô của mề con gà -Gallus gallus domesticusBrisson. họ Chim...

    Bạch thược (thược dược)

    Bạch thược (thược dược) Bạch thược (thược dược) Paeonia lactifloraPall., họ Hoàng liên (Ranunculaceae). Bộ phận dùng: Củ (rễ), màu trắng gọi bạch thược Tính vị quy kinh:...