KHIẾM THỰC
KHIẾM THỰC
(EURYALE FEROX, SALISB)
Đoc thêm các tên khác:
Lăng mao Hộc đầu ...
CHẤT RỈ SẮT (THIÊT TƯ )
CHẤT RỈ SẮT (THIÊT TƯ )
Nó còn những tên là:
Tú Thiết y 2. Thiết xích y 3. Thiết y 4. Tú y
Phép dùng:...
LỘC NHUNG
LỘC NHUNG
(CORNU CERVIL - HARTS HORN HIRSCH HORN)
Tính vị:
Khí ấm, vị ngọt, không độc.
Công hiệu:
Tính nó đặc biệt bổ tinh tủy, giúp mạnh khí...
TAI QUẢ HỒNG (THỊ ĐẾ)
TAI QUẢ HỒNG (THỊ ĐẾ)
Tính vị:
Khí bình, vị sáp, không độc.
Công hiệu:
Tai Hồng chứa được chứng ách nghịch úa thổ ợ hơi nấc ngược...
NHÂN SÂM – tác dụng của nhân sâm ngàn năm tuổi p1
NHÂN SÂM - Vị Thuốc Đứng Đầu Trong Các Vị Bổ của Đông y
人参味甘,大补元气,止渴生津,调荣养卫。(肺中实热,并阴虚火动、劳嗽吐血勿用。肺虚气短、少气盛喘烦热,去芦用之,反藜芦。)
Nhân sâm vị cam, đại bổ nguyên khí, chỉ khát sinh...
QUẢ VẢ, QUẢ SUNG (VÔ HOA QUẢ)
QUẢ VẢ, QUẢ SUNG (VÔ HOA QUẢ)
(FICUS CARICA)
Đọc thêm các tên khác:
1) Ưởng nhật quả 2) ưu đàm bát 3) A tàng 4) Để...
XẠ HƯƠNG
XẠ HƯƠNG
(MOSCHƯS MOSCHIFERUS, L)
Đọc thêm các tên khác:
1) Đương môn tứ 4) Xạ phụ hương 7) Tề hương 10) Xạ tề hương 13) Mạc...
SA SÂM
SA SÂM
(ADENOPHORA VERTICILLATA FISCH)
Đọc thêm các tên khác:
1) Bạch sâm
2) Nam sa sâm
3) Bắc sa sâm
4) Tiên sa sâm
5) Tri mẫu
6) Thốn sa
7) Bạch...
Cây lá Bỏng – tác dụng chữa loét dạ dày từ cây lá bỏng
Cây lá Bỏng
* Tên khoa học: Kalanchoe pinata (Lam.) Pers.
* Họ: Thuốc bỏng (Crassulaceae).
* Tên khác: Cây sống đời, Diệp sinh căn, Thuốc bỏng,...
LÒNG TRẮNG TRỨNG GÀ
LÒNG TRẮNG TRỨNG GÀ
(KÊ TỬ BẠCH) ...
CON VỊT (ÁP)
CON VỊT (ÁP)
鸭
(DUCK)
Đọc thêm các tên khác :
Thư phù
Gia phù
Tính chất :
Thịt vịt khí hàn, vị cam, cũng hơi có độc.
Giống vịt lông trắng...
MAI BA BA
MAI BA BA (MIẾT GIÁP)
Giống ba ba nó bò vòng chân nó đi kiềng cẳng, chân nó khoéo, bốn cái chân đều như bốn...
CẢI CỦ
CẢI CỦ
(LA BẶC)
Tính vị:
Khí bình, vị tân cam, không độc.
Công hiệu:
Chủ trị dùng nó sống thì nó nâng cao khi lên. dung no...
PHƯỢNG VĨ
PHƯỢNG VĨ
(KIM TUỚC HOA)
(SOCPARIUS BROOM)
Đọc thêm các tên khác:
Hà tước hoa Hoàng tước hoa
Tinh vị:
Khí bình, vi ấm, không độc.
Công hiệu:
Chữa được những...
Tam thất
Tam thất - Vị thuốc quý
Tam thất còn có tên là Sâm tam thất, Nhân sâm tam thất, Điền thất, Sơn thất, Kim bất...
HOA SÚNG (THỤY LIÊN)
HOA SÚNG (THỤY LIÊN)
(NYMPHOEA TETRAGON A - GEORGVER ENMUSTATA CASP)
Đọc thêm các tên khác:
1) Thụy liên hoa 2) Liên thái 3) Minh thái
Thụy liên...
LỘC GIÁC SƯƠNG
LỘC GIÁC BAO BÌ
(Gạc bao Bì)
Nghĩa là thứ gạc còn hơi non, chưa già chắc lắm mà cũng không được là non hẳn, thứ...
PHÂN CHIM CỐC
PHÂN CHIM CỐC
(LU TỪ PHẪN)
Nó còn tên nửa là Thục thúy hoa
Tính chất:
lạnh và có độc.
Công hiệu:
Chữa được những người mặt bị đen chàm,...
TỬ SÂM
TỬ SÂM
(POLYGONUM TENNICANLE)
Lá nó như móng dê, hoa tía bông ngọn xanh, da tía đen thịt đỏ hồng bạch, hạt nó đen như hạt...
NƯỚC ĐÁI LỪA
NƯỚC ĐÁI LỪA
(LƯ NIỆU)
Tính vị:
Khí hàn, vị tân, có độc.
Công hiệu:
Chứa được những người bị nhện độc cắn phải thành ra chứng lở...