Vị thuốc đông y

    LONG ĐỞM THẢO

    LONG ĐỞM THẢO

    0
          LONG ĐỞM THẢO (GENTIANA SCABRA BUNGE) Đọc thêm các tên khác: Quan âm thảo, Tà chí đại phu, Hạt mướp đắng. Tính vị: Khí hàn, vị khổ, tính sáp,...
    LIÊN TẢNG GIÁC  

    LIÊN TẢNG GIÁC 

    0
     LIÊN TẢNG GIÁC                   (Gạc liên 1 đôi có cá xương đầu)      Theo cụ Lân Ông thì không cứ gì...
    Xạ hương

    XẠ HƯƠNG

    0
      XẠ HƯƠNG (MOSCHƯS MOSCHIFERUS, L) Đọc thêm các tên khác: 1) Đương môn tứ 4) Xạ phụ hương 7) Tề hương 10) Xạ tề hương 13) Mạc...
    VỎ CÂY XOAN

    VỎ CÂY XOAN

    0
    VỎ CÂY XOAN (KHỔ LUYỆN BÌ ) (MELIA AZEDARACH L.) (Rễ cây Khổ luyện, Vỏ cây Khố luyện) Hai vị này công hiệu và tính chất cùng như...
    RAU MUỐNG (UNG THÁI)

    RAU MUỐNG (UNG THÁI)

    0
    RAU MUỐNG (UNG THÁI) (IPOMAED AQUATI CA EOR SK) Tinh vị: Khí êm, vị ngọt, không độc. Rau muống bởi ruột nó rỗng, nên người ta gọi là...
    LÁ TRE

    LÁ TRE

    0
    LÁ TRE (PHYLLOSTACHYPUBERƯLA MƯNRO) Đọc thêm các tên khác: 1) Tảo trúc diệp                      2)     Thanh trúc diệp       3) Tiên trúc diệp 4) Đạm trúc diệp                    5)      Hoàng trúc...
    LẠC THẠCH

    LẠC THẠCH

    0
      LẠC THẠCH (TRACHELOSPERMUM JASMINOIDES, LEMAIRE) Tính chất: khí ôn, vị đắng, không độc. Công hiệu: Thông được kinh lạc, lợi được quan tiết, chữa được chứng tê, chứng ung...