RAU RÚT
RAU RÚT
...
QUYẾT MINH TỬ
QUYẾT MINH TỬ
(CASSIA OCSIDENTALIA)
Đọc thêm các tên khác:
1) Giải tảng tử
2) Hòe đậu
3) Hòe đằng
4)Lâng tử
5) Kim đậu nhi
6) Giang nam đậu
7) Địch tiểu...
TINH DẦU QUẾ
TINH DẦU QUẾ
桂皮油
(QUẾ BÌ DU)
(SLOUM CINNAM0M1)
Tính chất:
Tính nóng, phát tán được khí lạnh.
Dầu quế thơm và nóng lắm, dùng nó mà xoa bóp...
QUẾ CHI MAO
QUẾ CHI MAO
桂枝毛
...
QUẾ CHI TIÊM
QUẾ CHI TIÊM
桂枝
Tính chất:
của Quế chi tiêm: khí nóng, vị cay ngọt, không độc.
Công hiệu:
Dùng cả xương và vỏ nó thì chửa được những...
QUẾ TÂM
QUẾ TÂM
桂心
Nghĩa là thứ quế người ta đã gọt bỏ hết lần vỏ bèn ngoài và cả lần thịt đi rồi, chỉ còn lớp...
NHỤC QUẾ
NHỤC QUẾ
Tiếng thường để gọi những hạng quế tốt cũng có khi hay gọi là Ngọc quế, tức là Nhục quế.
Quế có nhiều thứ,...
QUẾ BÌ
QUẾ BÌ
(CINNAMOMUM L0UREINR11 VEES)
Theo học thuyết y học Âu Mỹ, quế là một vị thuốc thơm tho bổ dạ dày, nó có ít nhiều...
QUẢ DỨA
QUẢ DỨA, QUẢ THƠM
(PHƯƠNG LÊ)
(PINEAPPLE)
Đọc thêm các tên khác:
Nãi năi quả 2) Ba la ...
ĐẤT LÒNG BẾP
ĐẤT LÒNG BẾP
(PHỤC LONG CAN)
Tính vị:
Một tên nữa là Táo tâm thổ khí ôn, vị bình, không độc.
Công hiệu:
Công hiệu của Phục long...
PHÒNG KỶ
PHÒNG KỶ
防己
Thuốc Nam: dùng rễ Gấc
(S1N0MENINM ACƯĨUMREHD et WILS)
Đọc thêm các tên khác:
1)Hán phòng kỷ 2) Mộc phòng kỳ 3) Giái...
PHỤ TỬ
PHỤ TỬ
附子
(ACONITƯM SINENSE)
Đọc tên khác:
1) Thục phụ tử
2) Minh phụ phiên
3) Hác phụ
4)Đạm phụ tử
5) Cách tử
6) Chế phụ tư
7)Phụ phiến
8)Thiên chùy
9) Sinh phụ...
PHÚC BỒN TỬ
PHÚC BỒN TỬ(MÂN XÔI)
Tục gọi là hạt chóc xôi
(RUBUS COREANUS MIG)
Đọc thêm các tên khác:
1) Khê tư
4) Tất ngạc già tư
7)Ỏ đằng tư
10) Lục...
PHỤC LINH
PHỤC LINH
茯苓
Tùng chi thần linh, phục kết nhi thành
(PORIA COCOS WOLF)
Đọc thêm các tên khác:
Phục linh 2. Bạch phục linh 3. Bạch vân...
CÀ CHUA
CÂY CÀ CHUA
(PHIÊN GIA) ...
PHONG MẬT(MẬT ONG)
.
PHONG MẬT(MẬT ONG)
Giống Ong mật là một thứ ong biết gây mật
(APISCHINENSIS Anh ngữ BEE)
Tính chất:
Khí ấm, vị ngọt ngon không độc.
Đọc thêm...
ỐC SÊN (OA CỰU)
ỐC SÊN (OA CỰU)
(SNAIL)
Đọc thêm các tên khác:
Diên du
Qua ngưu
Ký cư
Di du
Thảo loa tử
Dã loa si
Đô mã...
NGƯU BÀNG TỬ
NGƯU BÀNG TỬ
(SISYMBRIUM ATROVIRENS)
Đọc thêm các tên khác:
Ác thật tử 3. Đại lực tử 4. Ác tật
Chư ý thảo 7. Dạ nhận...
NGƯU TẤT
NGƯU TẤT
(ACHYRANTHCS HIDEN ATE)
Đọc thêm các tên khác:
Bách bội
Ngưu hành
Xuyên ngưu tất
Hoài ngưu tất
Sơn nghiễn thái
Đối tiết thái
...
NGŨ GIA BÌ
CÂY CHÂN CHIM (NGŨ GIA BÌ)
(ACANTHOPANAX SPINoSUM MIQ)
Đọc thêm các tên khác:
Ngũ gia 2. Sài tất 3. Sài tiết 4. Ngũ nhai
Văn...