Ngũ Gia Bì
Ngũ gia bì
Cortex Schefflerae
Ngũ gia bì chân chim - Schefflera heptaphylla (L) Frodin - họ Nhân sâm (còn gọi là họ Ngũ gia bì)...
Thủy Ngưu Giác (Sừng Trâu) có tác dụng gì?
Thủy Ngưu Giác (Sừng Trâu)có tác dụng gì? 水牛角
+ Thủy ngưu giác (Cornu Bubali) là sừng của con trâu Bubalus bubaìis Linnaeus, thuộc họ...
Tác dụng chữa bệnh của Gai Bồ Kết 皂角刺
Tác dụng chữa bệnh của Gai Bồ Kết 皂角刺
Tên dùng trong đơn thuốc:
Tạo giác, tạo giáp, tạo giác giáp, tạo giác thích (gai...
Hoạt Thạch
Hoạt Thạch
(là chất khoáng):
+ Hoạt thạch (Tancum), thành phần 9
+ Tính vị:
ngọt, đạm, hàn. Quy kinh vị, bàng quang.
+ Tác dụng:
lợi niệu thông...
Ba đậu (ba nhân)
Ba đậu (ba nhân)
Fructus Crotonis
Ba đậu (ba nhân)
Là hạt phơi khô của cây Ba đậu -Croton tigliumL. họ Thầu dầu -Euphorbiaceae.
Đông Y thường dùngBa...
La Bặc Tử: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng
La Bặc Tử: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 萊菔子
Tên thuốc :
Lai phục tử, La bạc tử.
Thành phần cho vào...
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA BẠCH ĐẬU KHẤU LÀ GÌ?
TÁC DỤNG CHỮA BỆNH CỦA BẠCH ĐẬU KHẤU LÀ GÌ?
Tên dùng trong đơn thuốc:
Bạch đậu khấu, Bạch khấu nhân, Bạch khấu sác, Đới...
Hạt Đười Ươi (Đại hải tử): Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều...
Hạt Đười Ươi (Đại hải tử): Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 大海子
Tên dùng trong đơn thuốc:
Bàng đại hải, Hồ...
Dạ Minh Sa: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng
Dạ Minh Sa: Tác dụng chữa bệnh, kiêng kỵ và liều dùng - 夜明砂
(Phân con Dơi)
Tên khác của thuốc:
Dạ minh sa, Biển bức thi,...
Tác dụng chữa bệnh của Hoàng Cẩm 黃芩功效副作用
Tác dụng chữa bệnh của Hoàng Cẩm 黃芩功效副作用
+ Hoàng cầm (R.adis Scutellariae) là. rẻ phơi hay sấy khô của cây hoàng cầm Scutellaria baicalensis...
Thần khúc (lục thần khúc)
Thần khúc (lục thần khúc)
Massa medicata fermentata
Thần khúc (lục thần khúc)
Là chế phẩm được chế biến từ một số vị thuốc đông y phối...
Ngũ vị tử
Ngũ vị tử
Fructus Schisandrae
Ngũ vị tử
Dùng quả chín phơi hoặc sấy khô của cây ngũ vị bắcSchisandra chinensis(Turcz. ) Baill. hoặc cây Hoa trung...
Cà độc dược ( Mạn xà la hoa)
Cà độc dược (Mạn xà la hoa)
Flos cum folium Daturae
Cà độc dược ( Mạn xà la hoa)
Dùng hoa và lá cây cà độc dượcDatura...
Hoàng cầm
Hoàng cầm
Scutellaria baicalensisGeorg. , họ Bạc hà -Lamiaceae.
Bộ phận dùng: Rễ
Vị thuốc Hoàng cầm
Tính vị quy kinh: Đắng, hàn - Tâm, phế, can, đởm,...
Lộc nhung
Lộc nhung
Lộc nhung
Cervus nipponTemminck(Con hươu),Cervus unicolorCuv. (Con nai) họ Hươu (Cervidae).
Bộ phận dùng:
Sừng non của hươu nai -Lộc nhung (Mê nhung)
Lộc giác (sừng già....
TÁC DỤNG CỦA HOÀNG BÁ 黄柏
TÁC DỤNG CỦA HOÀNG BÁ 黄柏
Tên dùng trong đơn thuốc:
Hoàng bá, Hoàng nghiệt, Xuyên bá, Hoàng bá sao nước muối, Hoàng bá thán (hoàng...
Phòng phong
Phòng phong
Radix Ledebouriellae seseloidis
Dùng rễ của một số cây khác nhau như:
Phòng phong hay thiên phòng phong-Ledebouriella seseloidesWolff. Họ Hoa tán-Apiaceae ( Umbelliferae).
Xuyên phòng...
Viễn chí (Tiểu thảo, nam viễn chí)
Viễn chí (Tiểu thảo, nam viễn chí)
Cây Viễn chí XiberiPolygala sibiricaL. hoặc Viễn chí lá nhỏPolygala tenuiflorumWilld. , họ Viễn chí (Polygalaceae).
Bộ phận dùng:...
Lá sen (Hà diệp)
Lá sen (Hà diệp)
Nelumbium speciosumWild.= Nelumbo nuciferaGaertn.,họ Sen- Nelumbonaceae.
Lá sen (Hà diệp)
Bộ phận dùng: Lá tươi hoặc khô của cây hoa sen
Tính vị quy...
Kỷ tử (Câu kỷ tử, khởi tử)
Kỷ tử (Câu kỷ tử, khởi tử)
Kỷ tử (Câu kỷ tử, khởi tử)
Lycium sinenseMill., họ Cà (Solanaceae).
Bộ phận dùng:
Quả chín đỏ là tốt
Vỏ rễ...