MẠCH KHẨN CHỦ BỆNH
MẠCH KHẨN CHỦ BỆNH
弦緊脈主病
Phiên âm:
Khấn mạch chủ hàn Hựu chủ chư thống. Phù khấn biểu bàn. Trầm khẩn ly thống.
Dịch nghĩa:
Mạch khẩn chủ hàn....
MẠCH HUYỀN CHỦ BỆNH
MẠCH HUYỀN CHỦ BỆNH
弦脈主病
Phiên âm:
Huyền mach chủ ấm, Bệnh thụộc đởm can. Huyền sác đa nhiệt, Huyền trì đa hàn.
Phù huyền chi ầm (1)...
MẠCH HOẠT, MẠCH SÁP CHỦ BỆNH
MẠCH HOẠT, MẠCH SÁP CHỦ BỆNH
滑脉澀脉
Phiên âm:
Hoạt mạch chủ đàm, Hoặc thương Vi thực. Hạ vị súc huyết, Thượng vi thố nghịch. Sáp mach...
MẠCH TRÌ, MẠCH SÁC CHỦ BỆNH
MẠCH TRÌ, MẠCH SÁC CHỦ BỆNH
遲脉数脉
Phiên âm:
Trì mach chủ tạng, Dương khí Phục tiềm. Hữu lực vi thống, Vô lục hư hàn Sác mach...
Mạch Trầm 沉脉
Mạch Trầm 沉脉
Phiên Âm:
Trầm Mạch chủ lý, chủ hàn, chủ tích. Hữu lực đàm thực, vô lực khí uất. Trầm Trì hư hàn, Trầm...
Sự khác nhau về Mạch tượng giữa Nam và Nữ
Sự khác nhau về Mạch tượng giữa Nam và Nữ
男女脉像不同
1. Phiên âm:
Tâm can cư tà, phế tỳ cư hữu, Thận dữ Mạnh môn, Cư...
Bộ vị và phương pháp chẩn Mạch
Bộ vị và phương pháp chẩn Mạch
部位和脈診方法
Nguyên Văn:
So tri mạch thời, Linh nguỡng ky chương, Chuông hậu cao cốt, Thi vị quan thương,...
MẠCH SÁC, MẠCH HUYỀN, MẠCH TẬT, MẠCH CỰC, MẠCH ĐỘNG, MẠCH PHỤC
MẠCH SÁC, MẠCH HUYỀN, MẠCH TẬT, MẠCH CỰC, MẠCH ĐỘNG, MẠCH PHỤC
Phiên âm:
Sác mạch thực duơng, Lục chí nhất túc. Thất tật bát cưc,...
MẠCH TRÌ, MẠCH HOÃN
MẠCH TRÌ, MẠCH HOÃN
脈緩, 脈遲
Phiên Âm
Trì mạch thực âm. Nhất tức tam chí. Tiêu khoái vu tri. Hoãn tài cặp tứ
Nhị tốn nhãt bai....
MẠCH KHÍ 12 KINH MẠCH
MẠCH KHÍ 12 KINH MẠCH
Phiên âm:
Thập nhi kinh trung Giai hữu động mach Duy thủ thái âm Thốn khẩu thủ quyêt Thử kinh thuộc...
CƠ CHẾ VẬN HÀNH CỦA MẠCH KHÍ
CƠ CHẾ VẬN HÀNH CỦA MẠCH KHÍ
脈氣的運行機制
Phiên âm:
Mạch bất tự hành. Tùy khí nhi chí. Khí động mạch ứng Âm dương chủ nghĩa Khí...
SỰ HÌNH THÀNH CỦA MẠCH KHÍ
SỰ HÌNH THÀNH CỦA MẠCH KHÍ
脈氣的形成
Phiên âm:
Tư thủy vi thận. Tư sinh vu vỵ. Dương trung chi ârn. Bản hô dinh vê. Dinh giả...
MẠCH TRẦM
MẠCH TRẦM
脈沉
Phiên âm:
Trâm mạch pháp địa Cận vu cân cõi Tham thâm tai hà, Trâm cục Vi phục. Hữu lực vi lao.
Thực đai huyền...
HÌNH THÁI CÁC MẠCH
HÌNH THÁI CÁC MẠCH
形態脈理
Dịch nghĩa
Phú mạch pháp thiên, Khinh thủ khả đắc Phiếm phiểm tai thuung, Như thủy phĩêu mộc. Hũu lưc hồng dại,...